momentanément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ momentanément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentanément trong Tiếng pháp.

Từ momentanément trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong chốc lát, tạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ momentanément

trong chốc lát

adverb

tạm

adjective

Le réseau dans cette zone est momentanément suspendu.
Dịch vụ di động ở vùng bạn đang gọi đã tạm thời bị ngừng hoạt động.

Xem thêm ví dụ

Il planait momentanément grâce à ses trois fusées, qui s’éteignaient chacune au bout de dix secondes, puis il fondait sur la cible.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Peut-être momentanément.
Có lẽ tạm thời thôi.
En outre, ce qui s’est passé avec Marthe et Marie montre à l’évidence que, contrairement aux chefs religieux juifs, Jésus ne jugeait pas que la femme n’avait pas le droit de délaisser momentanément ses casseroles pour s’enrichir spirituellement.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.
C’est pour eux un moyen de calmer leur angoisse, leur colère ou de sortir momentanément de leur dépression.
Đối với họ, đó là phương tiện làm dịu sự lo lắng, giận dữ hoặc để tạm thời thoát khỏi trầm cảm.
En 1918, la guerre a pris fin et, avec elle — du moins momentanément — l’absurde bain de sang en Europe.
Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc.
Nous ne devrions pas nous contenter de dire une phrase toute faite, qui n’éveille que momentanément l’intérêt. Nous devons énoncer des arguments solides, qui inspirent confiance et donnent envie d’en apprendre davantage.
Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa.
Pour s’être plainte, avec Aaron, de Moïse, Miriam est momentanément frappée de lèpre.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
Olivia a pu revenir momentanément mais n'a pas pu rester.
Có vẻ như Olivia có thể đi qua đây tạm thời nhưng không ở lại lâu được.
En raison de difficultés techniques, le paiement via Qiwi est momentanément indisponible.
Do vấn đề về kỹ thuật, thanh toán qua Qiwi tạm thời không có sẵn.
” À l’évidence, Simon n’était pas un homme mauvais ; il voulait faire le bien, mais il s’est égaré momentanément.
Ông nói: “Hãy... tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va, có lẽ ngài sẽ tha thứ ý tưởng xấu trong lòng anh”.
La police interdit fréquemment à ces activistes de quitter le pays ou les assignent momentanément à résidence surveillée pour les empêcher de participer à une manifestation ou de s’entretenir avec des diplomates étrangers.
Công an thường ngăn cấm các nhà vận động nhân quyền ra nước ngoài, hoặc quản chế họ tại gia để cản trở họ không tham gia được các cuộc biểu tình hay gặp gỡ các nhà ngoại giao nước ngoài.
C'est quand je regarde mon partenaire d'une distance confortable, quand cette personne qui est tellement familière, tellement connue, redevient momentanément mystérieuse, d'une certaine manière insaisissable.
Đó là lúc chúng ta nhìn người bạn đời của mình từ mội khoảng cách thích hợp, thoải mái nơi người ấy dù đã trờ nên thân thiết, gần gũi và thân quen bỗng chốc một lần nữa trở nên bí ẩn, thật đặc biệt.
Néanmoins, par la suite, il est allé jusqu’à nier le connaître : momentanément, l’apôtre est tombé dans le piège de la crainte, ce qui l’a privé de son courage. — Mat.
Tuy vậy, sau đó, ông đã bị khuất phục bởi nỗi sợ hãi, và khăng khăng nói rằng mình không biết Chúa Giê-su Ki-tô.
Dans les années 1600, l’Angleterre et la Tour furent momentanément sous le contrôle d’Oliver Cromwell et des parlementaires. De retour sur le trône, Charles II réduisit le nombre de prisonniers.
Vào những năm 1600, ông Oliver Cromwell và phe nghị viện lên nắm quyền Anh Quốc và chiếm Tháp nhưng chỉ được một thời gian ngắn. Sau đó, Vua Charles II chiếm lại ngai vàng, và dưới triều ông số tù nhân trong Tháp giảm đi.
Ceux qui voient les choses ainsi comprennent qu’on trouve souvent, au fil du temps, la raison d’être des aspects de l’œuvre de Dieu qui nous échappent momentanément.
Những người có quan điểm như thế nhận ra rằng cuối cùng thì những khúc mắc về công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời đều dần dần được sáng tỏ.
Cela peut arriver, par exemple, lorsque nous recevons un volume de demandes inhabituellement élevé, que notre système rencontre des problèmes ou que des membres de l'équipe doivent être momentanément affectés à d'autres tâches.
Có nhiều lý do dẫn đến sự chậm trễ, chẳng hạn như số lượng đơn đăng ký nhiều hơn bình thường, các vấn đề về hệ thống hoặc đôi khi, chúng tôi có thể cần phải bố trí lại các nguồn lực.
Si des circonstances telles que l’isolement en raison de la persécution devaient nous priver momentanément de la présence de nos frères, songeons aux joies que nous avons vécues avec eux dans le service sacré; prions aussi pour avoir de l’endurance, tandis que nous ‘attendons Dieu’, en ce sens que nous attendrons qu’il nous permette de nouveau d’avoir une activité normale en compagnie de ses adorateurs. — Psaumes 42:4, 5, 11; 43:3-5.
Nếu có trường hợp nào, chẳng hạn như bị giam cầm vì sự bắt bớ, mà tạm thời ngăn cản chúng ta kết hợp với các anh em, chúng ta hãy ngẫm nghĩ về các niềm vui quá khứ mà chúng ta có chung nhau trong thánh chức và cầu nguyện để có sự nhịn nhục trong khi “trông-cậy nơi Đức Chúa Trời” để cho chúng ta sinh hoạt đều đặn lần nữa với các người cùng thờ phượng Ngài (Thi-thiên 42:4, 5, 11; 43:3-5).
À présent, imaginons qu’une pensée lui vienne à l’esprit – le genre de pensée que de nombreuses personnes suffisamment ignorantes (ou qui ont momentanément perdu l’esprit !) peuvent avoir : « Et si je mettais la température au maximum, pour que cela soit prêt plus vite ! »
Bây giờ hãy tưởng tượng rằng cậu ta bắt đầu suy nghĩ—một suy nghĩ mà có rất nhiều người quá khờ khạo (hoặc tạm thời điên rồ) để nghĩ rằng: “Nếu tôi vặn bếp nóng lên, thì sẽ làm xong nhanh hơn.”
Là encore, il a cessé momentanément de craindre Dieu, ce qui a coûté la vie à 70 000 de ses compatriotes.
(1 Sử-ký 21:1) Khi làm thế, Đa-vít cho thấy lòng kính sợ Đức Chúa Trời của mình đã suy giảm, và hậu quả là 70.000 người Y-sơ-ra-ên bị chết.
Il est allé jusqu’à permettre que ce Fils subisse la mort et donc cesse momentanément d’exister en tant que membre de la famille universelle de Dieu.
Sự ban cho đó còn đi đến độ Đức Giê-hô-va cho phép Con Ngài chịu chết và như vậy tạm thời không còn hiện hữu trong gia đình vũ trụ của Đức Chúa Trời nữa.
En 1994, j'ai momentanément quitté Sarajevo pour aller couvrir le génocide au Rwanda.
Năm 1994, tôi rời Sarajevo để làm phóng sự về nạn diệt chủng ở Rwanda.
En raison d'un incident technique, toutes nos attractions sont momentanément fermées.
Vì lý do kỹ thuật, tất cả các khu tham quan của chúng tôi hiện đóng cửa.
Parfois, un orateur doit s’arrêter momentanément de parler à cause d’une perturbation quelconque.
Đôi khi có điều xảy ra gây gián đoạn khiến diễn giả phải tạm thời ngừng nói.
Certes, il donne du plaisir momentanément, mais si tu en abuses, il “ mord[ra] comme un serpent ” et t’occasionnera une foule de problèmes. — Proverbes 23:32.
Dù rượu mang lại cảm giác ngây ngất trong chốc lát nhưng nếu bạn quá chén, rượu sẽ “cắn như rắn”, để bạn chới với trong hàng tá vấn đề.—Châm-ngôn 23:32.
Celui en haut à droite est un laser éblouissant prévu pour aveugler momentanément et désorienter la personne.
Loại trên cùng bên phải thật ra là tia laze gây chói, chỉ để tạm thời làm ai đó mù và mất phương hướng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentanément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.