prendre la relève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendre la relève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre la relève trong Tiếng pháp.

Từ prendre la relève trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay chân, thay phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendre la relève

thay chân

thay phiên

Xem thêm ví dụ

Je viendrai prendre la relève quand votre tour de garde sera fini.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
Elle lui a demandé de prendre la relève, à Memphis.
Bà ấy nhờ ông ta lo liệu ở Memphis.
Si un frère arrive en cours de réunion, la sœur lui demandera généralement de prendre la relève.
Nếu một anh đã báp-têm đến dự khi buổi nhóm đã bắt đầu, thường thì chị sẽ mời anh điều khiển phần còn lại của buổi nhóm.
Il y aura plein de gens prêts à prendre la relève.
Bây giờ, Sẽ cần rất nhiều người để hỗ trợ.
Vous devez prendre la relève!
Cô phải lái thay tôi!
Le fait de prendre la relève pour quelque temps augmentera vous rendra beaucoup plus reconnaissant pour ce que votre femme fait.
Việc đảm nhiệm trong một thời gian sẽ gia tăng nhiều sự biết ơn của các anh em về điều mà vợ của các anh em làm hằng ngày.
Pendant ce temps, Tottenham Hotspur offre à Ferguson l'occasion de prendre la relève de Peter Shreeves en tant que manager, mais il décline la proposition, qui sera acceptée par David Pleat.
Vào khoảng thời gian này, Tottenham Hotspur đề nghị Ferguson về câu lạc bộ nắm quyền thay Peter Shreeves, nhưng ông từ chối.
Malgré le fait que Brown se débrouillait bien à l'école secondaire, il fut transféré à une école d'affaires pour étudier la comptabilité en vue de prendre la relève de la compagnie familiale.
Mặc dù Brown đã học tốt ở trường trung học, anh chuyển sang một trường kinh doanh để học kế toán để cuối cùng có thể tiếp quản công việc gia đình.
La relève va prendre votre place.
Đội ca sau sẽ tới thay thế.
Il y aura toujours un vilain pour prendre la relève.
Còn vô số kẻ xấu đang đợi con kìa.
J'ai envoyé Gideon car il doit prendre la relève.
Bố cử Gideon đi vì nó sẽ lên nắm quyền thay.
Je vais prendre la relève.
Thôi, để tôi đi thay ổng.
Je vais prendre la relève.
Từ giờ em sẽ phụ trách.
Va prendre la relève d'Andrés.
Bây giờ đi khỏi đây và lên thay Andres.
Ils vont fragiliser le service au point de prendre la relève.
Chúng sẽ vô hiệu hóa tổ chức đến mức có khả năng bị tiếp quản.
Hey, Lotus, je pensais que tu était censé prendre la relève quand Morgan partirais.
Này, Lotus, tao tưởng mày được lên- - khi Morgan thôi chứ
Je viens prendre la relève.
Phụng mệnh đến thay ca
Derohan serait bientôt là pour prendre la relève.
Derohan nên đến đó sớm để thay ca cho anh.
De temps en temps, il sera peut-être possible à un frère ou à une sœur de prendre temporairement la relève, afin de permettre à celui qui s’occupe habituellement du malade d’assister à une réunion ou de se revigorer quelques heures dans l’œuvre de prédication.
Đôi khi một anh chị nào đó có thể giúp bằng cách tạm thời thay thế người chăm sóc thường xuyên để người có thể tham dự một buổi họp hoặc vui hưởng một vài tiếng đồng hồ trong công việc rao giảng.
Honorer ses parents âgés et prendre soin d’eux relève parfois de la gageure, notamment en période économiquement difficile.
Việc tôn kính và chăm sóc cha mẹ già có thể một thử thách, nhất là trong thời buổi kinh tế khó khăn.
Demandez aux élèves de prendre le sujet doctrinal n° 1, « La Divinité », dans Maîtrise de la doctrine, document de référence, et de parcourir rapidement le paragraphe sous le titre « Dieu le Père » afin de relever une vérité qui décrit ce que Dieu ressent à l’égard de ses enfants.
Mời học sinh lật đến đề tài giáo lý 1, “Thiên Chủ Đoàn,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý và xem qua đoạn dưới tiêu đề “Thượng Đế Đức Chúa Cha,” tìm kiếm một lẽ thật miêu tả Thượng Đế cảm thấy như thế nào về tất cả các con cái của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre la relève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.