ressort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ressort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressort trong Tiếng pháp.

Từ ressort trong Tiếng pháp có các nghĩa là lò xo, phạm vi, thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ressort

lò xo

noun

C'est comme de la gelée sur des ressorts.
Y như sưng sa nhảy trên lò xo vậy.

phạm vi

noun

Ceci n'est pas du ressort des services secrets.
Việc này nằm ngoài phạm vi của Sở

thẩm quyền

noun

Je suis désolé, mais ce n'est pas de mon ressort.
Tôi xin lỗi, nhưng việc này vượt quá thẩm quyền của tôi.

Xem thêm ví dụ

Elle descend à de 35 à 15 degrés centigrade, et ressort de là parfaitement intacte.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Un jouet mécanique sans ressort!
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Une belle Mercedes rouge voyante entre dans un parking. Et une Mercedes grise passe-partout en ressort et disparaît.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
8 Un autre facteur déterminant ressort de l’exemple suivant.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
9 La nécessité de traiter sa femme avec honneur ressort des derniers mots employés par l’apôtre Pierre : “ afin que vos prières ne soient pas entravées.
9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”.
Il n'y a pas de ressort.
Anh nghĩ nó không gắn lò xo.
De retour sur Terre, les alliages à mémoire de forme sont utilisés pour déboucher des artères, sous forme de stents, qui sont petits ressorts pliants qui forcent l'ouverture de passages.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
C’est ce qui ressort également de Job 1:6-12, qui nous montre Satan en présence de Jéhovah.
Điều ấy cũng thấy rõ trong sự tường thuật nơi Gióp 1:6-12 kể lại Sa-tan đến trước mặt Đức Giê-hô-va.
De plus, la politique étrangère est du ressort des États-Unis.
Tuy nhiên, kinh tế vẫn phụ thuộc vào Hoa Kỳ.
Ce fut magnifique pour le quartier en lui-même, passant les premiers 50 ou 60 jours, puis 90 jours, et puis il y a eu malheureusement un autre tir pendant les 90 jours suivants puis les mamans sont ressorties dans l'après-midi.
Đây cũng là điều tốt lành cho cộng đồng này đầu tiên là 50 hay 60, rồi 90 ngày sau đó, không may thay, là một vụ nổ súng trong 90 ngày tiếp theo, và những bà mẹ đang dạo chơi buổi chiều
Ce qui ressort de ce récit et autres dessins du même genre, c’est non seulement la régularité des visites des Témoins, mais également la cohérence de leur message.
Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ.
Quelle vérité fondamentale ressort du livre des Juges ?
Sự thật cơ bản nào được chứng minh xuyên suốt sách Các Quan Xét?
Que Dieu s’intéresse personnellement aux humains, cela ressort de façon poignante des miracles de son Fils, Jésus.
Phép lạ do Con ngài là Giê-su làm, chứng minh một cách động lòng rằng Đức Chúa Trời chú ý đến loài người.
30 Il ressort de ce qui précède que si l’archéologie peut se révéler très utile, elle est tout aussi faillible que n’importe quelle autre branche de l’activité humaine.
30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn.
Celui qui a fait ça les a ressorties du corps.
Kẻ làm chuyện này đã móc chúng ra khỏi cơ thể.
On entre chez lui à plat et on en ressort requinqué.
Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?
En eux-mêmes, ces ressorts ne sont pas bien mystérieux.
Bản thân chúng không phải là quá bí ẩn.
Mais au final, une bonne chose est ressortie de tout ça.
Nhưng ít ra vì điều đó mà cũng có một chuyện tốt đẹp.
Jéhovah se soucie à juste titre de la santé et de la sécurité publiques, comme cela ressort des lois qu’il donna jadis à la nation d’Israël.
Đức Giê-hô-va có quan tâm một cách thích hợp đến những vấn đề an ninh và sức khỏe của dân chúng, như ta có thể thấy qua các lề luật Ngài ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa.
La réponse ressort des propos de Paul adressés à ceux qui, comme lui, espéraient vivre au ciel : “ Tous ceux qui sont conduits par l’esprit de Dieu, ceux-là sont fils de Dieu.
Câu trả lời được tìm thấy trong lời của sứ đồ Phao-lô nói với những người có cùng hy vọng lên trời như ông: ‘Hết thảy kẻ nào được thánh-linh của Đức Chúa Trời dắt-dẫn, đều là con của Đức Chúa Trời.
(Luc 23:43). Il ressort également de la conversation qu’il eut avec ce malfaiteur que le Paradis sera établi sur la terre sous la domination du Royaume céleste confié à Jésus Christ glorifié, “le dernier Adam”.
Từ cuộc đối thoại nầy người ta thấy rõ là Địa-đàng sẽ được thành lập trên đất dưới sự cai trị của Nước Trời trong tay của Giê-su Christ đầy vinh hiển tức “A-đam sau hết”.
Quelle idée importante ressort d’Hébreux 13:9?
Bạn giải thích thế nào về lời của Phao- nơi Hê-bơ-rơ 13:9?
Il ressort de ce passage que Satan voulait s’emparer au plus vite du Royaume à naître, si possible au moment même de sa naissance.
Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.