restant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restant trong Tiếng pháp.

Từ restant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái còn lại, còn lại, phần còn lại, số dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restant

cái còn lại

adjective

Oui, mais on a fait le reste, James.
Nhưng mấy cái còn lại thì có, James.

còn lại

adjective

Aujourd'hui est le premier jour du restant de votre vie.
Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn.

phần còn lại

adjective

Aujourd'hui est le premier jour du restant de votre vie.
Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn.

số dư

adjective

Xem thêm ví dụ

Et maintenant, toutes les personnes restantes auxquelles je tiens, nous sommes tous dans son collimateur.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Cependant, à partir de la date de modification de votre budget, la somme facturée ne dépassera pas 20 € multiplié par le nombre de jours restants jusqu'à la fin du mois.
Tuy nhiên, ngay sau khi thay đổi ngân sách, số tiền bạn phải trả không bao giờ vượt quá 300 đô la (20 đô la x 15 ngày còn lại).
Mais les 92% restants sont utilisés dans un seul secteur : l'agriculture.
Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp.
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles.
Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo.
J’étais engloutie par le doute, beaucoup de mes questions restant sans réponse.
Tôi đắm mình vào nỗi ngờ vực với nhiều câu hỏi không được trả lời.
Goken Sensei, il nous faut tellement de temps pour matérialiser la " Force du Vide " en restant immobiles
Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô.
Qu’a démontré Jésus en restant obéissant jusqu’à la mort ?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
Par opposition, les éléments de campagne non garantis sont utilisés pour générer les impressions restantes ou invendues.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
En restant purs sur le plan mental, nous parvenons plus facilement à le demeurer sur les plans moral et spirituel.
Giữ tâm trí tinh sạch sẽ giúp chúng ta được tinh sạch về luân lý đạo đức và thiêng liêng.
Vous pensez vous réaliser en restant chez vous?
Nhưng liệu cô có mãn nguyện khi ngồi nhà không?
Et je vais devoir vivre avec ça pour le restant de ma vie.
Và tôi sẽ phải sống với điều đó trong suốt phần đời còn lại của mình.
Donc dans la formation restante, dans les filigranes se trouvent les noms de, je crois bien, 46 auteurs et principaux contributeurs qui ont amené le projet à ce stade.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Des 3% restants potentiellement utilisables, plus des deux tiers sont gelés en calottes glaciaires et glaciers.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
Et si nous pouvions simplement prendre ces rhodopsines sensorielles, et d'autres molécules, et les installer sur certaines de ces autres cellules restantes pour les transformer en petites caméras.
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé.
Et les Orcs restants?
Và lũ Orc vẫn còn đó?
En restant obéissant à Jéhovah, il a préservé sa vie humaine parfaite.
Chúa Giê-su tiếp tục đời sống của người hoàn toàn bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va.
L'espèce Durio zibethinus est la seule disponible sur le marché international, la vente des autres espèces restant confinée aux régions où elles sont produites.
Durio zibethinus là loài duy nhất có mặt trên thị trường quốc tế: các loài khác được bán tại các khu vực địa phương của chúng.
La division restante, sous les ordres du brigadiers général James Shields est stationné à Strasburg pour garder la basse vallée (nord-est), et les renseignements indiquent qu'elle se retire vers Winchester.
Sư đoàn còn lại của chuẩn tướng James Shields đóng tại Strasburg để canh giữ vùng hạ Thung lũng, và tin tức tình báo cho biết nó đang rút về phía Winchester.
Vous pouvez voir que nous pouvons continuer comme ça à l'infini, divisant la distance restante quelle qu'elle soit en de plus en plus petits bouts, chacun prenant un laps de temps à traverser.
Cứ tiếp tục như thế mãi. Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.
Si un esclave en venait à aimer son propriétaire, il pouvait décider de servir le restant de ses jours dans la maisonnée de son maître.
Nếu thương chủ, một người nô lệ có thể quyết định tiếp tục làm nô lệ trong gia đình đó cho đến hết đời.
Tenir un microscope pour la première fourmi rouge- dessus, j'ai vu que, bien qu'il fût assidue ronge la jambe avant près de son ennemi, ayant rompu ses restantes d'épaisseur, sa poitrine était tout déchiré, exposant ce qu'il avait vitales là pour les mâchoires du guerrier noir, dont les cuirasse était apparemment trop épais pour lui de percer, et le sombre de escarboucles les yeux du malade brillé avec une telle férocité que la guerre ne pouvait exciter.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Prouvez votre affection à vos proches en restant en contact avec eux.
Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ
Est- ce que vous dépensez les 20 dollars restants pour acheter une place?
Bạn có lấy 20$ còn lại để mua vé không?
La bataille de Hokuetsu a marqué la dernière résistance au nouveau gouvernement de Meiji sur la côte de la mer du Japon et a isolé le centre restant de la résistance : Aizu.
Trận Hokuetsu chấm dứt sự kháng cự cuối cùng với chính quyền Meiji trên bờ biển Nhật Bản ở đảo Honshū, và cô lập trung tâm kháng cự cuối cùng: Aizu.
Les 2 % de la masse restante représentent les éléments plus lourds qui furent créés par nucléosynthèse dans des générations plus anciennes d'étoiles.
2% còn lại bao gồm các nguyên tố nặng sinh ra từ tổng hợp hạt nhân ở các thế hệ sao trước nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.