ressources trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressources trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressources trong Tiếng pháp.
Từ ressources trong Tiếng pháp có các nghĩa là của, của cải, tiền của, tài nguyên, tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressources
củaadposition Ils sont énervés que j'ai gaspillé nos ressources. Họ lo lắng ta đã phí phạm nguồn lực của họ. |
của cảinoun Faites-vous une habitude de donner aux autres de votre temps et de vos ressources. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
tiền củanoun Pas avec mes ressources! Dùng tiền của tôi sao, đừng hòng! |
tài nguyênnoun Premièrement, des augmentations radicales du rendement des ressources. Thứ nhất là tăng cơ bản hiệu quả sử dụng tài nguyên. |
tài nguyênnoun Premièrement, des augmentations radicales du rendement des ressources. Thứ nhất là tăng cơ bản hiệu quả sử dụng tài nguyên. |
Xem thêm ví dụ
Trouvez des ressources utiles pour vous aider à commencer : articles, vidéos et plus encore. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Quelles seraient les ressources disponibles pour le système éducatif? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
On ne peut tirer d’eau d’un puits vide et si vous ne gardez pas un peu de temps pour vous ressourcer vous aurez de moins en moins à donner aux autres, même à vos enfants. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Les serviteurs de Dieu utilisent les ressources des nations pour étendre le culte pur. Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Maintenant, le général Ananda a retourné le vote, mais... il pense que les ressources de l'armée sont mieux dirigées Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Faites- vous une habitude de donner aux autres de votre temps et de vos ressources. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
La deuxième est une ressource dont je suis particulièrement fière. Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới. |
Lee a souvent mentionné que la seule ressource naturelle de Singapour était son peuple à sa grande éthique du travail. Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ. |
Nous souhaiterions connaître votre avis sur le livret d'utilisation pour continuer à améliorer cette ressource en fonction de vos besoins. Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn. |
C'est ça, la ressource dont je parle. Đó là tài nguyên tôi sẽ nói đến. |
C'est la ressource limitée que nous utilisons lors de notre vie sur terre. Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này. |
Ils investissent des ressources là où ils peuvent créer le plus grand impact. Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất. |
Cet article explique notre volonté de créer une ressource compréhensible et utile pour nos annonceurs du monde entier. Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới. |
Les facteurs déterminants ne sont jamais les ressources, mais l'ingéniosité. Yếu tố quyết định không bao giờ là nguồn lực, mà chính là tài xoay xở. |
La planification de la ressource humaine va devenir plus importante que la planification financière. Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính. |
Après qu'on m'eut expliqué à quelle vitesse on gaspillait les ressources mondiales, j'ai été vraiment contrarié, à peu près aussi contrarié que lorsque j'ai réalisé que la Terre n'allait vivre que 5 milliards d'années avant de se faire avaler par le soleil. Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng. |
Maintenant, avec un regard sur les ressources, nous avons développé la première carte du monde des vents, uniquement avec les données à 80 mètres. Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Vous l’avez constaté dans la vie des prophètes âgés qui semblaient ressourcés chaque fois qu’ils se levaient pour témoigner du Seigneur Jésus-Christ et de l’Évangile rétabli. Các anh em đã thấy được điều này trong cuộc sống của những vị tiên tri lớn tuổi là những người hình như được hồi phục lại mỗi lần họ đứng làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm phục hồi. |
Dans les poubelles du monde, les plus pauvres fouillent pour survivre, alors que nous continuons à creuser pour des ressources que nous croyons indispensables Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu. |
Maintenant, pour moi, le changement de tâche est une idée d'une importance vraiment mondiale, parce que même si elle a surgi d'une situation de manque de ressources qu'on trouve dans les pays en développement, je crois qu'il a aussi beaucoup d'importance pour les pays qui ont plus de ressources. Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressources trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ressources
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.