revigorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revigorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revigorer trong Tiếng pháp.

Từ revigorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồi dưỡng, làm cho khỏe lại, phục tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revigorer

bồi dưỡng

verb

làm cho khỏe lại

verb (làm cho mạnh mẽ lại)

phục tráng

verb

Xem thêm ví dụ

Tandis que Mars et tous les films créés en son nom ont revigoré l'ethos du voyage dans l'espace, peu d'entre nous semblent vraiment réaliser que la constitution fragile de notre espèce est cruellement mal préparée aux voyages de longue durée dans l'espace.
Trong khi sao Hỏa và tất cả những bộ phim về nó đã lại tiếp thêm năng lượng cho du hành không gian, rất ít người có vẻ thực sự nhận thức ra cơ thể mong manh của loài người chúng ta, đáng thương thay, chưa được chuẩn bị cho những hành trình dài hạn trong không gian.
» Les gens qui se couchent tôt se lèvent reposés, le corps et l’esprit revigorés par le Seigneur en raison de leur obéissance.
Những người đi ngủ sớm thì thức dậy một cách thanh thản, với cơ thể và tinh thần được tráng kiện cũng như được Chúa ban phước, nhờ vào sự vâng lời.
En agissant ainsi, nous rentrerons chez nous revigorés sur le plan spirituel, nous ainsi que nos compagnons.
Nếu làm vậy, khi đi về, cả bạn lẫn người rao giảng chung với bạn đều được khích lệ về thiêng liêng.
Ceux qui m’entendent vont- ils être revigorés et bâtis ?
Người nghe tôi có được khích lệ không?’.
La devise du dojo Kamiya est: " Revigorer le coeur ".
Lý tưởng của phái Kamiya là " Dụng kiếm cứu nhân. "
Quand je me sens faible, quand les doutes viennent, quand la douleur persiste, j’applique le même modèle que celui qui a porté ses fruits le premier jour où j’ai reçu un témoignage : je réfléchis à chacune des expériences qui ont édifié mon témoignage, je revigore ma pratique des principes que l’on m’a enseignés, et je suis attentif quand l’Esprit confirme ma foi.
Khi cảm thấy yếu đuối, khi nỗi ngờ vực đến, khi niềm đau đớn lây lất, thì tôi áp dụng cùng mẫu mực của thành tựu từ ngày đầu tiên mà tôi đã nhận được một chứng ngôn: Tôi suy ngẫm về mỗi kinh nghiệm xây đắp chứng ngôn mà tôi đã nhận được, tôi gia tăng nỗ lực của mình để sống theo các nguyên tắc mà tôi đã được giảng dạy, và tôi lưu tâm khi Thánh Linh tái xác nhận đức tin của tôi.
Ca revigore mon coeur.
Chuẩn bị cùng bợ nào các thủy thủ.
[...] Cette assemblée nous a revigorés.
Đại hội này đã đem lại sức sống cho chúng tôi.
Ce que nous avons fait c'est d'essayer de les réchauffer du mieux qu'on a pu, les mettre sous oxygène et essayer de les revigorer, ce qui est difficile à 6400 mètres, quand la tente est glacée.
Chúng tôi cố gắng hết sức để sưởi ấm cho họ, cho họ thở oxy và giúp họ phục hồi lại thể lực. Ở độ cao 21. 000 feet ( 6. 401 m ), việc sơ cứu rất khó khăn khi trong căn lều cũng lạnh buốt.
Si tu participes pleinement à la prédication, tu seras revigoré et tu t’adapteras plus vite.
Anh chị sẽ được thêm sức và thích nghi nhanh hơn khi tham gia trọn vẹn vào thánh chức.
10 Jéhovah aide et revigore ses serviteurs fidèles.
10 Đức Giê-hô-va trợ giúp và ban thêm sức cho các tôi tớ trung thành của Ngài.
Si nous « fai[sons] tout pour la gloire de Dieu », hôtes et invités se remémoreront les moments passés ensemble avec la satisfaction d’avoir été spirituellement revigorés.
Khi chúng ta “làm mọi việc vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời”, chủ tiệc và khách mời có thể hồi tưởng về các buổi họp mặt với sự thỏa lòng vì được tươi tỉnh về thiêng liêng.
Cette nouvelle disposition est un don de Jéhovah qui nous revigore spirituellement — à condition que nous utilisions le temps qui nous est offert comme nous sommes censés le faire. ”
Thế nên, sự sắp đặt mới này là một món quà từ Đức Giê-hô-va giúp chúng tôi tươi tỉnh về thiêng liêng—với điều kiện là chúng tôi dùng thời gian ấy đúng như đã được đề nghị”.
Puissions- nous faire bon voyage et rentrer chez nous revigorés, déterminés à poursuivre notre précieux service pour Jéhovah et à continuer de suivre la voie de Dieu qui mène à la vie, pour notre bonheur éternel !
Mong rằng bạn đi đường bình an và trở về nhà được tươi tỉnh, nhất quyết tiến lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, một công việc quí báu, và tiếp tục sống theo đường lối của Đức Chúa Trời ngõ hầu được Ngài ban phước muôn đời.
N’est- il pas extraordinaire de recevoir ce flot de plus en plus profond qui nous revigore spirituellement ? — Daniel 12:4.
Nước thiêng liêng tươi mát này mà chúng ta nhận được thật tuyệt diệu làm sao!—Đa-ni-ên 12:4.
Revigorée!
Bác đã hồi sinh!
Elles sont là pour nous revigorer en vue de reprendre nos activités spirituelles.
Mục đích của việc giải trí là làm chúng ta sảng khoái để hồi phục những hoạt động thiêng liêng.
Par exemple, t’est- il déjà arrivé de partir prêcher alors que tu ne te sentais pas très bien, et de rentrer chez toi heureux et revigoré ?
Hẳn có những lần anh chị cảm thấy không khỏe khi đến nhóm rao giảng, nhưng sau khi đi thánh chức về, chẳng phải anh chị được tươi tỉnhthêm sức sao?
Un petit quelque chose pour revigorer mon efficacité au combat?
Có thể sẽ có gì đó đổi mới kỹ năng chiến đấu của anh.
Eloísa, ma petite- fille, toi aussi tu dois revigorer tes énergies.
Eloísa, cháu yêu. Cháu cũng nên khôi phục lại tinh thần đi.
Il s'est alors senti revigoré et a guéri.
Thị lực của ông dần tốt trở lạisức khỏe phục hồi.
Évidemment, cela s'applique aussi hors des pistes, mais sur la piste, ça nous donne l'occasion parfaite de mettre à jour un vieux paradigme, revigorer une vieille relique et de la rendre plus représentative de notre époque et nos manières d'être.
Rõ ràng là, điều này cũng được áp dụng ngoài sàn nhảy, nhưng trên sàn nhảy, ta có cơ hội hoàn hảo hơn để cải thiện một mô hình cũ, để kế thừa một truyền thống xưa, và khiến nó trở nên tiêu biểu hơn cho thời đại và cách ta sống ngày nay.
Physiquement, ça me revigore, et mentalement, ça me soulage. ”
Mình cảm thấy cơ thể sảng khoái và tinh thần nhẹ nhõm”.
Cherche à apaiser, à réconforter et à revigorer.
Cố gắng làm người nghe tươi tỉnh, được an ủi và lên tinh thần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revigorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.