revisiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revisiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisiter trong Tiếng pháp.

Từ revisiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem xét lại, đi thăm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revisiter

xem xét lại

(revisit)

đi thăm lại

(revisit)

Xem thêm ví dụ

Ainsi, chaque fenêtre est une image et est un monde que je revisite souvent.
là cả thế giới mà tôi thường xuyên ghé thăm nhiều lần.
7 Montrons aussi à nos enfants l’importance de prendre de bonnes notes de maison en maison afin qu’ils puissent revisiter les personnes qui manifestent de l’intérêt.
6 Chúng ta cũng hãy cho trẻ con thấy lợi ích của việc ghi giấy từ nhà này sang nhà kia để chúng có thể đi thăm lại những ai tỏ chú ý.
Et je revisite ce monde en réfléchissant à l'image ou au cliché de ce que nous voulons faire, et à quels sont les mots, les expressions familières, que nous avons avec les expressions.
Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc.
Même dans mes expositions en galerie, j'essaye de revisiter les événements historiques comme Babri Masjid, j'essaye de condenser son résidu émotionnel et de représenter ma propre vie.
Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi.
Le résultat de tout ça, est que si le projet est assez complexe, comme tout projet ambitieux, si de nombreux éléments sont mobiles, on est contraint de revisiter les idées qui ont déjà fait leur preuve de fiabilité à 100%.
Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy.
Dans le Livre de Mormon, le Seigneur revisite les Néphites parce qu’ils ont prié le Père en son nom.
Trong Sách Mặc Môn, Chúa trở lại viếng thăm dân Nê Phi vì họ đã cầu nguyện lên Đức Chúa Cha trong danh Ngài.
Peut-être dois-je travailler plus dur à trouver un rituel qui m'importe et revisiter mon passé pour voir quel est mon rôle.
Có lẽ tôi phải chăm chỉ hơn để tìm điểm tựa tâm linh cho mình và trở về quá khứ để thấy được nơi tôi thực sự phù hợp.
Même dans mes expositions en galerie, j’essaye de revisiter les événements historiques comme Babri Masjid, j’essaye de condenser son résidu émotionnel et de représenter ma propre vie.
Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi.
Tous ceux qui ont montré de l’intérêt pour les Nouvelles du Royaume doivent être revisités.
Chúng ta nên thăm lại tất cả những người đã tỏ ra chú ý đến tờ Tin Tức Nước Trời.
En août, on fera un effort particulier pour revisiter les personnes à qui des brochures ont été laissées en juillet, en vue de commencer des études bibliques.
Hãy tập trung vào việc thăm lại những người đã nhận sách mỏng trong tháng 7 để cố bắt đầu các học hỏi Kinh-thánh trong tháng 8.
Donc 3 semaines plus tard, le Times revisite cette histoire.
Ba tuần sau, tờ Times chỉnh sửa lại bài báo.
J'aimerais vous inviter à revisiter votre image du monde.
Tôi muốn các bạn tưởng tượng lại thế giới một lần nữa.
La couverture médiatique a forcé les journalistes à revisiter leurs communautés mais ce qui était vraiment excitant était de voir des gens du monde entier inspirés à entreprendre leur propre voyage des 30 mosquées.
Truyền thông đã khiến phóng viên địa phương quan tâm đến cộng đồng Hồi giáo nhưng thú vị nhất là chứng kiến mọi người trên khắp thế giới được truyền cảm hứng để thực hiện cuộc hành trình 30 ngày của mình.
Une médecine traditionnelle revisitée
Nghiên cứu phương thuốc lâu đời
Et si ça peut être l'héritage durable de notre génération, que nous prenions la responsabilité de la pensée qui nous a été transmise, pour la revisiter, la revoir, et que nous réinventions totalement la façon dont l'humanité peut changer les choses à jamais, pour nous tous, eh bien, je pense que je vais laisser les enfants résumer ce que ça serait.
Và nếu nó có thể là di sản lâu dài để lại từ thế hệ của chúng ta, điều mà chúng ta chịu trách nhiệm cho tư tưởng đã được truyền lại cho chúng ta, chúng ta tái thực hiện nó, chúng ta sửa đổi nó, và sáng chế lại cách mà con người nghĩ về thay đổi chúng, mãi mãi, đối với tất cả mọi người, vâng, tôi nghĩ là tôi sẽ để những đứa trẻ tóm tắt lại điều đó sẽ như thế nào.
Ainsi, chaque fenêtre est une image et est un monde que je revisite souvent.
Mỗi chiếc cửa sổ kia là một bức tranh là cả thế giới mà tôi thường xuyên ghé thăm nhiều lần.
Mais dans une demi-heure, le rêve de John Hammond, revisité, deviendra réalité.
Trong nửa giờ nữa, giấc mơ của John Hammond sẽ biến thành sự thật.
3) Prendre note de tout intérêt et revisiter rapidement les personnes.
3) Ghi tên tất cả những người chú ý và mau mắn đi thăm lại những người đó.
” Si la personne a manifesté de l’intérêt, demandons à quel moment nous pourrions la revisiter.
Hẹn giờ thuận tiện để trở lại vun trồng sự chú ý mà chủ nhà bày tỏ.
Peut-être découvrirons-nous de nouvelles formes exotiques de matière qui nous forcerons à revisiter les lois de la thermodynamique.
Có lẽ ta sẽ tìm ra một trạng thái mới của vật chất khiến chúng ta phải xây dựng lại các Nguyên lý Nhiệt động lực học.
Selon une rumeur qui se développa par la suite, ses derniers mots, lorsqu'on lui dit qu'il serait rapidement suffisamment en forme pour revisiter la ville, furent Bugger Bognor ! (« Je me fous de Bognor ! »),,.
Một huyền thoại khác về sau được phổ biến rằng những lời cuối cùng của ông, khi ông được thông báo rằng ông sẽ sớm hồi phục để lại đến thăm thị trấn, là "Bugger Bognor!"
“ Avec un ami, on a préparé des introductions efficaces, et on a appris à surmonter des objections et à revisiter les gens.
Chúng mình cũng học cách đáp lại lời thoái thác và trở lại viếng thăm.
Il y a eu un article juridique de Yale qui a établi une chose nommée le principe de <i>Bankston-Soltani</i>, qui dit que notre espoir de vie privée est violé lorsque les capacités de surveillance gouvernementale deviennent moins chères d'un certain ordre de grandeur, et à chaque fois que ça se produit, nous devons revisiter et rééquilibrer nos droits à la vie privée.
Có một bài báo pháp luật gần đây ở Yale thiết lập cái gọi là Nguyên tắc Bankston-Soltani, cho rằng mong muốn về sự riêng tư của chúng ta bị vi phạm khi năng lực giám sát của chính quyền trở nên kém quan trọng, và mỗi khi điều này xảy ra, chúng ta cần xem lại và cân bằng lại quyền riêng tư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.