révocation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ révocation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ révocation trong Tiếng pháp.

Từ révocation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cách chức, sự hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ révocation

sự cách chức

noun

sự hủy

noun (luật học, pháp lý) sự hủy)

Xem thêm ví dụ

Cependant, à la suite de l'introduction d'un système de gouvernement parlementaire, les devoirs du monarque sont devenus strictement représentatifs et cérémonieux, comme la nomination formelle et la révocation du Premier ministre et d'autres ministres dans le gouvernement exécutif.
Nhưng kể từ khi hệ thống chính phủ nghị viện ra đời, nhiệm vụ của quốc vương chủ yếu mang tính chất đại diện và nghi lễ chẳng hạn như bổ nhiệm chính thức và bãi nhiệm Thủ tướng và các bộ trưởng khác trong chính phủ hành pháp.
Les persécutions violentes consécutives à la révocation placent les huguenots dans une situation encore plus difficile que celle qu’ils connaissaient avant l’édit de Nantes.
Sự bắt bớ bằng bạo lực đi đôi với lệnh bãi bỏ đưa người Huguenot vào tình trạng còn tồi tệ hơn là trước khi có Chiếu Chỉ Nantes.
La liste de révocation des certificats (CRL) n' est pas encore valable
Chứng nhận không hợp lệ
Lorsqu'on ne parla plus de la révocation de Bill un surprenant vainqueur émergea.
Khi đám bụi của Bill được phủi đi hiện ra kẻ thắng cuộc.
Au sujet des événements relatifs à la révocation, on a soulevé la question suivante : “ Quelle mesure de pluralisme une société peut- elle admettre et supporter ?
Các biến cố xoay quanh sự bãi bỏ này khiến một số người phải hỏi: “Một xã hội có thể ưng thuận và chấp nhận thuyết đa nguyên đến mức nào?”
En dehors de la nomination ou de la révocation du grand prêtre — qui présidait le Sanhédrin — et de la levée des impôts, l’intervention des Romains dans les affaires juives n’avait lieu que si leur propre souveraineté ou leurs propres intérêts l’exigeaient.
Ngoài việc bổ nhiệm và bãi miễn chức tế lễ thượng phẩm—người đứng đầu Tòa Công Luận—và quy định về các loại thuế, La Mã hầu như chỉ can thiệp vào việc nội bộ của người Do Thái khi quyền cai trị và quyền lợi của họ bị đe dọa.
Échec de réception de la liste de révocation des certificats (CRL). Ceci signifie qu' il est impossible de trouver la liste de révocation (CRL) de l' autorité de certification (CA
Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra
Ni une public charity ni une foundation ne peuvent payer ou participer à des activités politiques partisanes, à moins de surrender tax-exempt status y compris en annulant la déductibilité d'aucune déduction d'impôts pour les donateurs après le surrender ou la date de révocation.
Không một tổ chức từ thiện công cộng cũng không phải một nền tảng có thể trả tiền hoặc tham gia vào các hoạt động chính trị đảng phái, trừ khi họ đầu hàng miễn thuế bao gồm voiding khấu trừ bất kỳ khoản khấu trừ thuế cho các nhà tài trợ sau sự đầu hàng hoặc ngày thu hồi.
Ce précédent fut suivi par la suite, et fut clarifié en 1967 par la section 1 du 25e amendement de la Constitution des États-Unis qui spécifie : « En cas révocation du président de sa charge ou de son décès ou de sa démission, le vice-président devient président ».
Tiền lệ này sau đó được nối tiếp, và được nói rõ trong Đoạn 1 của Tu chính án hiến pháp 25 mà có nói như sau: "Trong trường hợp tổng thống bị truất phế hoặc qua đời hay từ chức thì phó tổng thống sẽ trở thành tổng thống".
Commentaire de l’historien Jean Quéniart : “ Le succès des dragonnades, les listes d’abjuration rendent inévitable la Révocation [de l’édit de tolérance signé à Nantes], parce qu’elle semble maintenant possible. ”
Theo sử gia Jean Quéniart, sự thành công của các cuộc khủng bố bằng kỵ binh “làm cho sự bãi bỏ [Chiếu Chỉ Nantes] không thể tránh được, vì lúc bấy giờ việc bãi bỏ dường như có thể thực hiện được”.
“ Un des plus grands malheurs de la France ”, écrira Voltaire à propos de cette révocation.
Sau này triết gia Pháp là Voltaire gọi sự bãi bỏ này là “một trong các thảm kịch lớn của nước Pháp”.
Sa politique dictatoriale commence cependant à peser lourd sur le quotidien de la population, et la révocation de la Constitution de 1824, au début de l'année 1835, incite les fédéralistes de tout le pays à se joindre à la révolte.
Các chính sách độc tài ngày càng gia tăng của Santa Anna, bao gồm cả việc hủy bỏ Hiến pháp năm 1824 vào đầu năm 1835, đã kích động những người liên bang trên toàn quốc nổi dậy.
Pour toutes ces raisons, l’historien Charles Read estime que la révocation de l’édit de Nantes “ a été un des facteurs manifestes de la Révolution française ”.
Như thế, như sử gia Charles Read giải thích, sự bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes là “một trong các yếu tố hiển nhiên gây nên cuộc Cách Mạng Pháp”.
La liste de révocation des certificats (CRL) n' est pas valable. Ceci signifie que la liste de révocation (CRL) ne peut être vérifiée
Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra
Les chapitres 4–10 racontent comment Esther, prenant un grand risque personnel, révéla sa nationalité au roi et obtint la révocation du décret.
Các chương 4–10 kể lại việc Ê Xơ Tê đã liều mình tiết lộ quốc tịch của mình cho nhà vua biết và được vua cho phép thâu hồi chiếu chỉ lại.
La révocation de l’édit de Nantes et les persécutions qui l’accompagnent soulèvent l’indignation de l’opinion internationale.
Lệnh bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes và sự bắt bớ kèm theo gây ra phản ứng bất lợi trên quốc tế.
Louis XIV voit dans la révocation de l’édit de Nantes le moyen de redorer son blason et de normaliser ses relations avec le pape.
Do đó, bằng cách bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes, Louis XIV có thể nâng cao thanh danh đã bị hoen ố của mình và phục hồi liên hệ bình thường với Giáo Hoàng.
Lorsqu' on ne parla plus de la révocation de Bill un surprenant vainqueur émergea
Khi đám bụi của Bill được phủi đi...... hiện ra kẻ thắng cuộc
19 En dépit des menaces de révocation dont elle a été l’objet, cette femme a poursuivi ses discussions avec les proclamateurs.
19 Phụ nữ này tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với Nhân Chứng và không để cho lời đe dọa cách chức mục sư cản trở bà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ révocation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.