révolte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ révolte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ révolte trong Tiếng pháp.

Từ révolte trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi dậy, loạn, cuộc nổi dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ révolte

nổi dậy

verb

Caspian n'est pas une victime de cette révolte barbare.
Caspian không phải là nạn nhân của cuộc nổi dậy này.

loạn

adjective noun

Certains sont morts car ils se sont révoltés.
Một vài kẻ đã chết vì dám nổi loạn.

cuộc nổi dậy

verb

Caspian n'est pas une victime de cette révolte barbare.
Caspian không phải là nạn nhân của cuộc nổi dậy này.

Xem thêm ví dụ

16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Le désastre qui a mis fin à la révolte juive contre Rome avait pourtant été annoncé.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
Il relate les événements survenus le premier jour du mois de Marhesvan, dans la sixième année de la révolte juive contre Rome.
Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái.
On frappa de nouvelles pièces de monnaie marquées de l’an 1 à l’an 5 de la révolte. ”
Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”.
La révolte était finie.
Cuộc nổi loạn chấm dứt.
Au IIIe siècle, les inégalités sociales et les impôts excessifs ont conduit les petits producteurs à se révolter.
Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn.
” (Matthieu 24:1, 2). En harmonie avec ces paroles, le lieu reconnu pendant des siècles comme le centre du culte de Dieu a été détruit en 70 de notre ère par les armées romaines venues réprimer la révolte des Juifs*.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
12 Car je sais que vos révoltes* sont nombreuses
12 Vì ta biết các ngươi nổi loạn* bao nhiêu lần
À partir du mois d'avril 1549, éclate une série de révoltes armées, alimentées par divers griefs religieux et agraires.
Từ tháng 4, 1549 bùng nổ những cuộc nổi dậy có vũ trang, khởi phát từ những bất bình về tôn giáo và nông nghiệp.
C’est donc toi qui as fomenté la fausse révolte afin qu’il fût accusé, condamné !
Vậy ra chính là mi đã xúi giục cuộc nổi loạn giả để cho nó bị buộc tội, bị kết án!
Durant la première année de la révolte, Mattathias et ses fils arrivèrent à lever une petite armée.
Trong năm đầu của cuộc nổi loạn, Mattathias và các con trai đã có thể tổ chức một quân đội nhỏ.
La révolte juive contre Rome entraîna la destruction de Jérusalem en 70.
Cuộc nổi dậy của người Do Thái chống La Mã dẫn đến việc thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ vào năm 70 CN.
Condamnations pour des révoltes répétées (3-15)
Án phạt cho tội nổi loạn hết lần này đến lần khác (3-15)
Ils se mirent à contester les dieux et finirent par se révolter.
Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ.
Jésus savait que les chrétiens pourraient être tentés de prendre les armes et de se révolter contre l’oppresseur romain, comme certains Juifs l’avaient déjà fait.
Vì thế, Chúa Giê-su báo trước rằng các môn đồ ngài có thể cảm thấy bị buộc phải cầm vũ khí và chống lại ách đô hộ của La Mã, như một số người Do Thái khác đã làm.
Quelle est la révolte de Jacob ?
Sự phạm-pháp của Gia-cốp là gì?
7 Il envoya aussi ce message au roi Josaphat de Juda : « Le roi de Moab s’est révolté contre moi.
7 Ông cũng gửi thông điệp sau cho vua Giê-hô-sa-phát của Giu-đa: “Vua Mô-áp đã nổi lên chống lại tôi.
The Hanging Tree Singles par la bande originale d'Hunger Games The Hanging Tree est une chanson interprétée par James Newton Howard et par l'actrice américaine Jennifer Lawrence pour le troisième volet de la série de films Hunger Games, La Révolte : partie 1.
"The Hanging Tree" (tên tiếng Việt trong tiểu thuyết: "Cây treo cổ") là một bài hát được thể hiện bởi nhà soạn nhạc James Newton Howard với sự góp giọng của nữ diễn viên người Mỹ Jennifer Lawrence cho phần nhạc của bộ phim năm 2014 The Hunger Games: Húng nhại – Phần 1, phần phim thứ ba trong loạt phim The Hunger Games.
En 1525, Thomas Münzer a pris la tête d’une révolte des paysans allemands parce qu’il avait eu une vision d’anges aiguisant des faucilles pour ce qui serait, pensait- il, une grande moisson.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
Quelles seront les conséquences de la révolte de Juda ?
Sự phản nghịch của Giu-đa sẽ đưa đến những hậu quả nào?
Selon Plutarque, Spartacus négocie avec les pirates ciliciens afin de le transporter, accompagné de quelque 2 000 hommes en Sicile, où il a l'intention d'inciter à une révolte d'esclaves et d'obtenir des renforts.
Theo Plutarch, Spartacus đã thỏa thuận với bọn cướp biển Cilician để đưa ông và khoảng 2.000 người của mình tới Sicilia, nơi ông dự định kích động một cuộc nổi dậy của nô lệ và tuyển mộ thêm lực lượng.
Partant, Jésus ne pouvait être qu’une crapule, un homme convaincu de trahison envers l’État, un homme qui méritait le châtiment réservé aux révoltes d’esclaves.
Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”.
Philippe d'Espagne voit la révolte des catholiques d'lrlande comme... une faiblesse de notre part.
Vua Philip của Tây Ban Nha đã nhìn thấy cuộc nổi dậy của Công giáo ở Ai-len như là một điểm yếu của chúng ta.
Le soir même, l’armée de la révolte fit son entrée dans la ville trois fois sainte.
Ngay chiều hôm đó, quân đội dấy loạn tiến vào đô thành ba lần thiêng liêng.
De toute évidence, ces témoignages confirment les paroles de David : “ Heureux celui dont la révolte est pardonnée, dont le péché est couvert.
Rõ ràng, những kinh nghiệm như trên nhấn mạnh lời của Đa-vít: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ révolte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.