résultat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résultat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résultat trong Tiếng pháp.

Từ résultat trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết quả, thành tích, công cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résultat

kết quả

noun

Ne vous inquiétez pas des résultats.
bạn đừng quan tâm đến kết quả.

thành tích

noun

Ce professeur avait été l’un de ses enseignants et l’avait félicitée pour ses résultats.
Vị giáo sư từng là một trong số các giáo sư của chị mà đã khen ngợi thành tích của chị.

công cán

noun

Xem thêm ví dụ

Dans certains cas, cela a produit de bons résultats.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Le résultat s'appelle « L'Âge de l’Étonnement ».
kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
Mon équipe et moi-même avons examiné des images comme celle-ci, et comme celle-ci, et nous avons pensé aux autres résultats de Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Si vous pensez que votre pauvreté est le résultat de votre propre insuffisance, vous tombez dans le désespoir.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Êtes- vous satisfait des résultats de la domination humaine ?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Et pourtant, ils arrivent toujours à obtenir les résultats qu'ils désirent.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Le résultat doit ressembler à ceci :
Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau:
Est-il possible d’émettre un jugement objectif sur le résultat final ?
Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng?
Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Si un résultat ne reçoit pas d'impression, par exemple s'il s'affiche à la 3e page des résultats de recherche, mais que l'internaute ne visualise que la 1re, sa position n'est pas enregistrée pour cette requête.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Nous pouvons d’ailleurs comprendre ce qui lui permettra d’arriver à ce résultat en considérant la façon dont Jéhovah traitait avec la nation d’Israël quand celle-ci jouissait de son approbation.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
Quels ont été les résultats ?
Anh em đã đáp ứng thế nào?
Les résultats de l'herpès de Mme Lambert.
Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert.
VITMAGIC est une méthode entièrement nouvelle, rapide, facile, aux résultats garantis.
Kwikspell là một khóa đào tạo dễ học, kết quả nhanh chóng, hoàn toàn mới, bảo đảm không thất bại.
2 Vous savez bien vous- mêmes, frères, que notre passage chez vous n’a pas été sans résultat+.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.
C'est un modèle réel où on peut demander d'optimiser le résultat.
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Ces tests n'ont un impact que sur un faible pourcentage de visiteurs de quelques sites ayant obtenu le résultat "Échec".
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
Quel a été le résultat ?
Hậu quả là gì?
“ Quand tu te lèveras ” : De nombreuses familles ont obtenu d’excellents résultats en discutant d’un verset biblique tous les matins.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Le problème est que beaucoup des outils de diagnostic sont invasifs, coûteux, souvent peu précis et il faut un temps fou pour obtenir les résultats.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Les styles de recherche personnalisés vous permettent de personnaliser le style des annonces de votre flux de résultats de recherche pour qu'elles s'harmonisent avec votre site.
Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình.
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résultat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới résultat

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.