very complicated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ very complicated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very complicated trong Tiếng Anh.

Từ very complicated trong Tiếng Anh có nghĩa là rối rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ very complicated

rối rắm

Xem thêm ví dụ

And so from inside, it doesn't look very complicated, right?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
You see, it's very simple, once you know how, but very complicated in other ways.
Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác.
We're very complicated, you know.
Phụ nữ chúng ta rất phức tạp.
And the relationship is actually very complicated.
Và mối liên hệ này thật ra rất phức tạp.
For most trans people, this transition is very complicated.
Với hầu hết người chuyển giới, sự chuyển đổi này rất phức tạp.
You and I have a very complicated relationship...
Ta có mối quan hệ khárắc rối đấy.
It's a very complicated ecology.
Đó là một sinh thái học rất phức tạp.
This is a very, very complicated, very non-linear operation; it has no inverse.
Đây là một phép tính cực kỳ phức tạp, vô cùng lắt léo; và không có phép tính nghịch đảo.
So the quadratic equation, it sounds like something very complicated.
Vì vậy phương trình bậc hai, nó nghe như một cái gì đó rất phức tạp.
What on earth do you think you are, if not a robot, albeit a very complicated one?
Bạn là gì trên trái đất này, nếu không phải là một con robot, cho dù là một con robot rất tinh vi?
In addition, all its fittings are electrical, making it a very complicated tram.
Ngoài, tất cả các phụ kiện là điện, làm cho nó một rất phức tạp xe điện.
Knowing the exact cause of autism is hard because the human brain is very complicated .
Rất khó biết được nguyên nhân thật sự của bệnh tự kỷ vì não người rất phức tạp .
It's very complicated to explain.
Rất khó giải thích.
Stuff at home is very complicated.
Những chuyện ở nhà rất phức tạp.
Here I have a very complicated, messy, confused idea in my head.
Tôi có một suy nghĩ hết sức phức tạp, hỗn độn, và mơ hồ trong tâm trí.
Amnesia can be very complicated.
Chứng mất trí đôi khi rấtphức tạp
Very complicated.
Rất phức tạp.
Let's take a very, very complicated decision: buying a car.
Hãy suy nghĩ đến 1 sự lựa chọn khó khăn: Mua 1 chiếc xe.
It s a very complicated system!
Một cái máy rất phức tạp đấy!
It's very complicated, but it will get the job done.
rất phức tạp nhưng nó sẽ xong
Argentina forward Lionel Messi stated, "The ball is very complicated for the goalkeepers and for us ."
Tiền đạo của đội tuyển Argentina Lionel Messi cho rằng, "quả bóng rất phức tạp cho các thủ môn và chúng tôi ."
It was all very complicated.
Tất cả đều rất phức tạp.
are very complicated to answer.
lại rất khó để trả lời.
The things you see can be very complicated indeed.
Những điều bạn thấy có thể rất phức tạp.
Even the issues facing a small company or a small department in a much larger organization can be very complicated.
Thậm chí những vấn đề đặt ra với một công ty nhỏ hay một bộ phận trong một tổ chức lớn cũng có thể là rất phức tạp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very complicated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới very complicated

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.