au cours de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au cours de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au cours de trong Tiếng pháp.

Từ au cours de trong Tiếng pháp có các nghĩa là trong khi, trong lúc, dưới, bằng, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au cours de

trong khi

(over)

trong lúc

(during)

dưới

bằng

(over)

lên

(over)

Xem thêm ví dụ

Aretha Franklin chante Precious Lord, Take My Hand au cours de la cérémonie.
Aretha Franklin kết thúc tang lễ với ca khúc Precious Lord, Take My Hand đầy xúc động.
Au cours de l’été, j’ai été nommé surveillant d’un district regroupant des circonscriptions noires du Sud.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Au cours de ces épisodes, la bibliothèque d'Alexandrie est incendiée.
Trong một cuộc chiến sau đó, một phần thư viện Alexandria bị cháy.
Lesquels vous proposez- vous d’atteindre au cours de la nouvelle année de service ?
Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới?
Ce qui les a unis au cours de la dernière décennie, ce sont les moyens d'obtenir la majorité.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Au cours de l'histoire, différentes cultures ont employé diverses méthodes pour le faire.
Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau.
Au cours de notre vie nous avons connu des difficultés, comme tout le monde.
Qua nhiều năm tháng, giống như những người khác, chúng tôi cũng gặp phải vấn đề.
Au cours de son règne, on trouva un document contenant la Loi que Dieu avait donnée à Moïse.
Dưới triều ông, người ta tìm được một tài liệu có chứa đựng Luật Pháp của Đức Chúa Trời ban cho qua Môi-se.
Il y aura une période à venir, au cours de laquelle la prédication sera effectuée.
Sẽ có một thời kỳ trong tương lai công việc rao giảng được thực hiện.
La Bible révèle que Dieu va bientôt éliminer le monde méchant, au cours de la guerre d’Har-Maguédôn.
Kinh Thánh cho thấy gần đến lúc Đức Chúa Trời sẽ loại trừ thế gian ác này trong cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn của Ngài.
6 Au cours de l’Histoire, Jéhovah a dispensé la nourriture spirituelle à son peuple collectivement (Isaïe 65:13).
6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13).
Au cours de l'année des élections, des personnes innocentes ne peuvent pas mourir.
Trong năm bầu cử, người dân vô tội không được chết.
Luitpold mourut en 1912 et le château devint un musée au cours de l'année suivante.
Luitpold chết vào năm 1912 và lâu đài vào những năm sau đó trở thành thư viện cho công chúng vào xem.
Qu’allons- nous faire au cours de la présente année de service?
Chúng ta sẽ làm đượctrong năm công tác này?
Au cours de ses pérégrinations, il découvrit que l'homme qu'il cherchait était le Fils de Dieu.
Trên đường đi anh được biết người mình tìm đó là con của Thượng Đế.
Au cours de l’office, il était prévu un moment pendant lequel les assistants pouvaient poser des questions.
Trong lúc hành lễ, những người hiện diện có cơ hội nêu ra câu hỏi.
Ma nièce et elle se sont connues au cours de musique de l'église.
Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ.
Au cours de son existence, la Stasi aurait bénéficié des services de près de 624 000 collaborateurs officieux.
Trong suốt thời gian nó có mặt, Stasi có tất cả là 624.000 người là nhân viên không chính thức.
QUELS changements avez- vous observés au cours de votre vie ?
BẠN đã chứng kiến những biến đổi nào trong đời?
J’ai eu la bénédiction de ramener quelques membres non pratiquants au cours de ma vie.
Tôi đã có đặc ân để giải cứu một vài tín hữu kém tích cực trong suốt cuộc sống của mình.
C’est au cours de l’hiver neigeux de 1954- 1955 que nous avons commencé notre service.
Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào mùa đông tuyết rơi tầm tã năm 1954/1955.
Comment Jéhovah a- t- il communiqué avec les humains au cours de l’Histoire ?
Suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã giao tiếp với loài người bằng cách nào?
Au cours de cette opération, 16 soldats furent tués.
Trong chiến dịch này tám binh sĩ đã chết.
Au cours de l'année suivant, j'allais passer cinq mois dans un hôpital psychiatrique.
Trong năm tiếp theo, tôi đã mất 5 tháng trong một bệnh viện tâm thần.
Puig-Aubert marque 8 points au cours de ce second test-match.
Anh được Goal.com chấm 8 điểm sau trận này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au cours de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au cours de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.