au fil du temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au fil du temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au fil du temps trong Tiếng pháp.

Từ au fil du temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiến triển, tuần tự, tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au fil du temps

tiến triển

(progressively)

tuần tự

(progressively)

tăng lên

(progressively)

Xem thêm ví dụ

Au fil du temps, vous serez en mesure d’aider d’autres personnes à faire de même.
Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó.
De légères fluctuations au fil du temps ne signifient pas forcément qu'une modification est nécessaire.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Mais alors la chose la plus incroyable arrive au fil du temps.
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
Au fil du temps, il est probable que plusieurs personnes du sexe opposé attireront votre attention.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Au fil du temps, les organes du gouvernement se complexifièrent.
Trong khi đó, các cuộc hội đàm xuyên chính phủ đã gia tăng.
Au fil du temps, on avait repéré deux étrangers qui étaient des sosies de membres de notre groupe.
Qua nhiều năm, tụi bố đã tìm được 2 người lạ nhìn giống các thành viên trong nhóm như đúc.
La compatibilité d'une application peut évoluer au fil du temps.
Khả năng tương thích của ứng dụng có thể thay đổi theo thời gian.
Découvrez les performances en termes de revenus de vos groupes personnalisés de blocs d'annonces au fil du temps.
Xem hiệu suất thu nhập theo thời gian của nhóm các đơn vị quảng cáo tùy chỉnh của bạn.
Au fil du temps, David a lentement changé.
Theo thời gian, dần dần, David đã thật sự thay đổi.
Il a été opéré mais, au fil du temps, ses reins ont continué de se détériorer.
Anh đã phải phẫu thuật, nhưng càng ngày chức năng thận của anh càng tiếp tục suy giảm.
” L’amour de Dieu ne s’affaiblit pas au fil du temps.
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời không phai nhạt theo thời gian.
Cette différence s'atténue au fil du temps.
Chênh lệch này sẽ giảm đi theo thời gian.
Au fil du temps, il nous reste quelques poissons et nous pensons que c'est le niveau de référence.
Theo thời gian chúng ta chỉ còn rất ít cá và chúng ta nghĩ đây là đường mốc giới.
C’est ainsi qu’au fil du temps ils ont multiplié les méthodes visant à prolonger la vie.
Vì thế những phương pháp nhằm kéo dài đời sống đã nhanh chóng sản sinh ra trong suốt lịch sử nhân loại.
Quelle a été l’attitude des gens envers vous au fil du temps ?
Bao năm qua, người ta đối xử với quí vị như thế nào?
La famille de Lisa d'origine aristocratique a perdu au fil du temps son influence.
Gia đình Lisa thuộc dòng dõi quý tộc lâu đời nhưng theo thời gian đã mất đi thế lực.
Notre vision de la famille a- t- elle évolué au fil du temps ?
Quan điểm của chúng ta về gia đình có được tinh luyện qua các năm không?
J'ai appris à céder le contrôle de la salle de classe aux élèves au fil du temps.
Tôi đã học cách nhượng lại quyền kiểm soát lớp học đối với tất cả các học sinh với toàn bộ thời gian
Et au fil du temps, vous oubliez de quoi avaient l'air ces perles.
Và rồi bạn thậm chí quên mất... hình dạng những viên ngọc trai đó trông như thế nào.
De l’avis de certains, cela tient au fait que la nature des maladies change au fil du temps.
Một số người nói rằng có lẽ là vì bệnh lý thay đổi qua thời gian.
Quoi que tu aies à me dire, je le découvrirai naturellement, au fil du temps.
Có gì cháu muốn nói với bác... bác sẽ tìm hiểu thật tự nhiên.
Au fil du temps, environ 20 chevaux restent dans la région.
Sau thời gian trôi qua, khoảng 20 con ngựa đã được tìm thấy ở lại trong khu vực.
Découvrez les performances en termes de revenus de vos principaux blocs d'annonces au fil du temps.
Xem hiệu suất thu nhập theo thời gian của các đơn vị quảng cáo hàng đầu của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au fil du temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au fil du temps

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.