au détriment de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au détriment de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au détriment de trong Tiếng pháp.

Từ au détriment de trong Tiếng pháp có nghĩa là thiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au détriment de

thiệt

Xem thêm ví dụ

En outre, les dirigeants recherchent souvent le profit au détriment de la sécurité des travailleurs et des consommateurs.
Những người nắm quyền thường hy sinh sự an toàn của công nhân và người tiêu thụ để tìm lợi nhuận.
Si activé, accélère l' explosion des logos au détriment de la qualité
Nếu kích hoạt, tăng tốc biểu tượng nổ bung nhưng giảm chất lượng ảnh
Des proclamateurs demandent régulièrement les territoires qu’ils préfèrent travailler au détriment de ceux qui ont besoin de l’être.
Một số người công bố có thể thường hay xin khu vực họ thích thay vì rao giảng trong các khu vực cần được rao giảng.
Un élève en retard risque de manquer certains cours, au détriment de ses progrès scolaires.
Một học sinh hay trễ giờ sẽ bị lỡ tiết học và làm ảnh hưởng xấu đến quá trình học tập.
Lorsqu'il n'y a que les élites qui ont le contrôle, c'est toujours au détriment de la communauté.
Không cộng đòng nào được phục vụ tốt nhất khi giới chuyên môn nắm toàn quyền
Il ne privilégie pas l’une de ces qualités au détriment de l’autre.
Ngài xem cả hai đặc điểm này đều quan trọng như nhau.
Au détriment de la foule.
Ngươi đã tự mất sự ủng hộ của đám đông.
Même au détriment de quelqu'un d'autre.
Dù có khiến người khác phải trả giá.
Cela s’est fait, bien sûr, au détriment de la vérité biblique.
Dĩ nhiên, nạn nhân thật sự chính là lẽ thật của Kinh Thánh.
La croissance économique est importante, mais pas au détriment de notre culture singulière ou de notre environnement vierge.
Việc phát triển kinh tế rất quan trọng, nhưng nền kinh tế này không thể có được bằng cách làm suy yếu nền văn hóa độc đáo hay thiên nhiên môi trường còn nguyên sơ của đất nước.
Il se donnait beaucoup de mal, même au détriment de sa propre santé?
Ông ấy dám đi xa đến tận đây, bất chấp nó gây nguy hiểm đến tính mạng ư?
Chaque jour, des millions de bakchichs circulent sous le manteau, au détriment de milliards d’humains.
Hàng triệu vụ hối lộ xảy ra mỗi ngày và hàng tỉ người phải gánh chịu hậu quả.
Je refuse ma guérison si c'est au détriment de ce peuple.
Thuyền trưởng, làm sao tôi có thể ngắm bình minh nữa khi biết rằng những con người đó đã phải trả giá?
Ses successeurs, Djedkarê Isési et Ounas, abandonnèrent cette pratique car le culte de Rê déclina au détriment de celui d'Osiris.
Những vị vua kế vị của ông, Djedkare Isesi và Unas, đã từ bỏ truyền thống này bởi vì sự sùng bái thần Ra đã suy tàn do sự trỗi dậy của sự sùng bái thần Osiris.
Et puis, on pourrait débattre de s'il est mieux d'être là où les performances sont remarquables au détriment de grandes disparités ?
Ta có thể tranh luận, rằng liệu có tốt hơn khi mọi việc tốt đẹp, với cái giá của sự bất bình đẳng lớn?
Et puis, on pourrait débattre de s'il est mieux d'être là où les performances sont remarquables au détriment de grandes disparités?
Ta có thể tranh luận, rằng liệu có tốt hơn khi mọi việc tốt đẹp, với cái giá của sự bất bình đẳng lớn?
De la même manière, la nourriture intellectuelle médiocre est facile d’accès et flatte les sens, mais au détriment de la santé spirituelle.
Tương tự, thức ăn vặt cho tâm trí luôn luôn có sẵn và nhử giác quan của chúng ta, nhưng có hại cho sức khỏe thiêng liêng.
Comment Darius pouvait- il élever un étranger à un tel rang, au détriment de ses compatriotes, au détriment de sa propre famille ?
Làm sao Đa-ri-út lại có thể nâng một người ngoại bang lên địa vị cao như vậy, qua mặt các người đồng hương, thậm chí cả những người trong chính gia đình của vua nữa?
Manifestement, les matelots voulaient sauver leur vie au détriment de ceux qu’ils auraient abandonnés et qui n’avaient aucune expérience du maniement d’un bateau.
Hiển nhiên các thủy thủ cố cứu mạng sống mình không màng đến những người mà họ bỏ lại trên tàu, không rành việc lái tàu.
Matthieu a préféré mettre en évidence le thème du Royaume et les enseignements de Jésus, même si c’était au détriment de la chronologie.
Ma-thi-ơ nêu bật chủ đề về Nước Trời và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su, dù khi làm thế là ông đã không ghi lại các sự kiện theo đúng thứ tự thời gian.
15 Lorsque nous enseignons des étudiants de la Bible, nous ne devrions jamais mettre des humains sur un piédestal au détriment de Jéhovah Dieu.
15 Khi giúp người khác học hỏi Kinh-thánh, chúng ta không bao giờ nên đề cao loài người hơn là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Il est vrai que souvent, le développement urbain se fait au détriment de la nature, mais dans ce cas, cela crée de la nature.
Nên các bạn có thể nói rằng nơi mà sự phát triển đô thị thường xảy ra với sự trả giá của tự nhiên, trong trường hợp tự nhiên lại được tạo ra.
Eh bien, quand on a une mauvaise image de soi, on risque d’être excessivement critique à l’égard des autres, au détriment de bonnes relations.
Nếu bạn không cảm thấy hài lòng về chính mình, bạn có thể đòi hỏi quá nhiều nơi người khác, điều đó gây trở ngại cho mối quan hệ tốt.
Dans mon travail avec des dirigeants et des équipes, je rencontre des gens qui vivent un rêve d'entreprise au détriment de leur propre rêve.
Trong những lần làm việc với các nhà lãnh đạo và các nhóm người, tôi đã gặp những người sống cho mơ ước của công ty mình phải trả giá, mất đi mơ ước của chính mình
Il ne devrait pas les pousser subtilement à dire ce que, d’après lui, ils devraient dire, au détriment de ce qu’ils ont vraiment à dire.
Anh nên tránh muốn thúc người anh em bày tỏ điều mình phải cảm thấy thay vì bày tỏ điều người ấy thực sự đang cảm thấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au détriment de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au détriment de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.