au moyen de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au moyen de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au moyen de trong Tiếng pháp.

Từ au moyen de trong Tiếng pháp có nghĩa là bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au moyen de

bằng

adjective noun adposition

Chercher la vérité au moyen de la prière.
Tìm kiếm lẽ thật bằng cách cầu nguyện.

Xem thêm ví dụ

Par l’expression “ tout Israël ”, Paul désignait tout l’Israël spirituel — les chrétiens choisis au moyen de l’esprit saint.
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
L’article joint renvoie à des cartes au moyen de numéros de page en gras (exemple : [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
17 Il est bénéfique de méditer sur ce que Jéhovah accomplit au moyen de son organisation.
17 Suy ngẫm về những gì Đức Giê-hô-va đang thực hiện qua tổ chức của ngài sẽ mang lại lợi ích cho chúng ta.
Ils voulaient régner au moyen de la répression.
Chúng muốn đàn áp để thống trị.
Dans Ad Manager, les blocs d'annonces spéciaux sont signalés au moyen de l'icône [Orange asterisk].
Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk].
Au moyen de l’esprit saint, Jéhovah nous communique une joie profonde, même en temps de persécution.
Qua thánh linh, Đức Giê-hô-va cho chúng ta được vui vẻ trong lòng, ngay cả khi bị bắt bớ.
1 Depuis longtemps, les serviteurs de Jéhovah répandent la bonne nouvelle au moyen de tracts bibliques.
1 Từ lâu, các tờ chuyên đề giải thích Kinh Thánh đã được dân Đức Chúa Trời dùng để rao truyền tin mừng.
• Pourquoi est- ce un privilège remarquable que d’avoir librement accès auprès de Jéhovah au moyen de la prière ?
• Tại sao được phép tự do đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện là một đặc ân quý giá?
Dieu rassemble ses enfants au moyen de l’œuvre missionnaire.
Thượng Đế quy tụ các con cái của Ngài qua công việc truyền giáo.
Or, au moyen de la résurrection, Jéhovah dévoilera le caractère mensonger de tous ces enseignements.
Tuy nhiên, qua việc làm người chết sống lại, Đức Giê-hô-va sẽ vạch trần những lời dối trá ấy.
– Tu as réfléchi au moyen de remonter là-dedans ?
— Bồ có nghĩ tới chuyện tụi mình trở ngược lên cái ống này bằng cách nào chưa?
Un chrétien devrait- il accepter d’être soigné au moyen de ces fractions ?
Tín đồ Đấng Christ có nên nhận những phần chiết này trong việc điều trị y khoa không?
La police a fréquemment affaire à des gens qui s’expriment au moyende cris et d’injures ’.
Cảnh sát thường gặp cảnh người ta “kêu-rêu, mắng-nhiếc” cho hả giận.
D'autres travaillent au moyen de de l'argent.
Người khác lại sử dụng đồng tiền.
Il faut aussi accorder une attention particulière au moyen de développer notre futur bassin de talents.
Chúng ta cũng cần suy nghĩ thận trọng về cách phát triển các tài năng trong tương lai.
Cela s’est produit progressivement, au moyen de plusieurs éclaircissements successifs.
Thần khí tuần tự cho họ những tia sáng thiêng liêng.
Jéhovah nous aide au moyen de sa Parole, la Bible.
Đức Giê-hô-va cung cấp sự giúp đỡ qua Lời Ngài là Kinh Thánh
Russell et ses compagnons annoncèrent ces vérités de tous côtés au moyen de discours et d’imprimés.
Ông Russell và các bạn hữu của ông đã rao báo những lẽ thật này khắp nơi qua các buổi thuyết trình và sách báo.
Au moyen de la méditation transcendantale ou d’une simple introspection ?
Không phải bằng cách ngồi thiền hoặc chỉ tự xem xét nội tâm.
Citez certaines des révélations merveilleuses qui furent faites au moyen de ce nouveau canal.
Xin kể một vài điều trong số các điều tuyệt vời được tiết lộ qua trung gian cơ quan mới này.
Puisque Jésus a été conçu au moyen de l’esprit saint, il est né parfait.
Do được sinh ra bởi thánh linh của Đức Chúa Trời nên Chúa Giê-su hoàn toàn không nhiễm tội di truyền và không phải chết.
Quelles perspectives merveilleuses Jéhovah nous a- t- il ouvertes au moyen de Jésus Christ?
Qua Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va đã khiến cho chúng ta có những hy vọng tuyệt diệu nào?
Mika résume les exigences divines au moyen de trois expressions.
Mi-chê tóm tắt những đòi hỏi của Đức Chúa Trời bằng ba cụm từ.
Pourquoi Paul était- il attristé, et que voulait- il expliquer au moyen de l’illustration de l’olivier cultivé?
Tại sao Phao-lô buồn rầu và ông dùng cây ô-li-ve để diễn tả điều gì?
Chercher la vérité au moyen de la prière.
Tìm kiếm lẽ thật bằng cách cầu nguyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au moyen de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au moyen de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.