au maximum trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au maximum trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au maximum trong Tiếng pháp.

Từ au maximum trong Tiếng pháp có các nghĩa là tối đa, đầy đủ, đầy, cực trị, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au maximum

tối đa

(maximum)

đầy đủ

(fully)

đầy

(fully)

cực trị

(maximum)

hoàn toàn

(fully)

Xem thêm ví dụ

20 dBm au maximum
Tối đa 20 dBm
Elevez la sécurité du Hive au maximum.
Tăng mức độ an ninh Hive lên mức cao nhất.
Le temps qu’il lui consacre est précieux et passe vite. Il faut donc en profiter au maximum.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
Que fais-tu pour profiter au maximum des occasions de t’instruire qui te sont offertes en ce moment ?
Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình?
21 dBm au maximum
Tối đa 21 dBm
Si la demande n'aboutit toujours pas, il renouvellera ses tentatives à intervalles exponentiels pendant plusieurs jours au maximum.
Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày.
Je m'efforce de pourrir votre journée au maximum.
Cháu chỉ muốn biến hôm nay thành ngày tệ nhất của bác thôi.
2 000 caractères alphanumériques au maximum
Tối đa 2000 ký tự chữ số
7 Tirons profit des réunions: Il est important d’arriver à l’heure afin de profiter au maximum des réunions.
7 Thưởng thức các buổi họp: Đến đúng giờ để nghe lời cầu nguyện mở đầu, xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh là một điều quan trọng để thưởng thức đầy đủ các buổi họp.
Niveau de CO2 au maximum.
Mức CO2 đã tăng đến tối đa.
Tu as sept heures au maximum.
Anh có nhiều nhất là 7 tiếng.
Les vidéos téléchargées peuvent être lues hors connexion pendant 48 heures au maximum.
Các video đã tải xuống có thể phát ngoại tuyến trong tối đa 48 giờ.
Assurément, Jéhovah désire que les jeunes profitent au maximum du don précieux qu’est la vie.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va muốn những người trẻ tận hưởng món quà sự sống quý báu.
Un compte Google permet d'accéder directement à 20 comptes Google Ads au maximum.
Mỗi Tài khoản Google có thể truy cập trực tiếp vào tối đa 20 Tài khoản Google Ads.
Les gens se focalisent sur eux- mêmes et ne cherchent qu’à satisfaire leurs désirs au maximum. ”
Người ta chỉ nghĩ đến mình và đến việc thỏa mãn tối đa ham muốn riêng”.
Papa et maman profitaient au maximum des moments passés en compagnie fraternelle.
Cha và mẹ tận dụng mọi cơ hội để kết hợp và hội họp cùng anh em.
0 dBuA/m au maximum
Tối đa 0 dBuA/m
Les réactions fuite ou combat libèrent de l’adrénaline, qui renforce vos défenses au maximum.
Những phản ứng phòng vệ này giải phóng adrenalin, làm cao thêm những bức ngăn sợ hãi của chúng ta.
-13 dBuA/m au maximum
Tối đa -13 dBuA/m
Ne commencez pas à envier ceux qui profitent au maximum de ce monde.
Đừng ganh tị với những người tận hưởng tối đa trong thế gian này.
Elle était composée au maximum d'environ 120 hommes.
Nó là một phân bộ lớn gồm khoảng 120 họ.
Trois paramètres au maximum attendus
Trông đợi tối đa ba tham số
Avec plusieurs ajustements combinés, l'enchère de base peut être multipliée par 10 au maximum.
Khi bạn kết hợp các mức điều chỉnh khác nhau, giá thầu cơ sở có thể tăng lên gấp 10 lần giá thầu cơ sở.
Ce modèle permet de modifier simultanément 2 000 éléments au maximum.
Mẫu này hỗ trợ tối đa 2.000 nội dung một lần.
Les propulseurs au maximum, M. Sulu!
Động cơ đẩy ở mức tối đa đi, Sulu!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au maximum trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au maximum

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.