rétablissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rétablissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rétablissement trong Tiếng pháp.

Từ rétablissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bình phục, sự hồi phục, sự khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rétablissement

sự bình phục

noun

sự hồi phục

noun

Le rétablissement de l'économie mondiale n'est pas encore en vue.
Chưa trông thấy sự hồi phục của nền kinh tế thế giới.

sự khôi phục

noun

Pourtant, ce rétablissement eut lieu sur une échelle relativement petite.
Nhưng đó chỉ là một sự khôi phục trên một phạm vi tương đối nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Ils ont rétabli leur œuvre dans notre dispensation, la dernière de toutes, par l’intermédiaire du prophète Joseph.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
Il s’est ainsi procuré un Livre de Mormon, l’a lu et a été converti à l’Évangile rétabli.
Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi.
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Aussitôt après avoir annoncé au roi Hizqiya la destruction imminente de Jérusalem et la déportation du peuple juif à Babylone, Isaïe énonce les paroles de Jéhovah qui promettent un rétablissement : “ ‘ Consolez, consolez mon peuple ’, dit votre Dieu.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Les fondements du Rétablissement (Religion 225)
Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225)
3 En 1919, on fit un premier pas vers le rétablissement de la direction théocratique dans la nomination des anciens.
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
En qualité d’apôtre du Seigneur, j’exhorte chaque membre et chaque famille de l’Église à demander au Seigneur de l’aider à trouver les personnes qui sont prêtes à recevoir le message de l’Évangile rétabli de Jésus-Christ.
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
Jésus-Christ a rétabli son Église dans les derniers jours
Chúa Giê Su Ky Tô Phục Hồi Giáo Hội của Ngài trong Những Ngày Sau
* Élie a rétabli les clés de l’autorité de scellement19.
* Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19
C’est sans doute parce qu’elles ne connaissent pas le point de doctrine, rétabli par l’intermédiaire de Joseph Smith, selon lequel la famille est ordonnée de Dieu et destinée à être éternelle (voir D&A 49:15 ; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
La parution du Livre de Mormon a précédé le rétablissement de la prêtrise.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
Chose plus importante encore, les membres fidèles auront toujours la compagnie de l’Esprit du Sauveur pour les guider dans leurs efforts pour participer à la grande œuvre de proclamation de l’Évangile rétabli de Jésus-Christ.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
o La façon dont le rôle de Joseph Smith dans le Rétablissement vous a rapproché de notre Père céleste et de Jésus-Christ.
o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào.
Tu ne veux pas te mettre au vert pendant ton rétablissement?
Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục.
Oliver a demandé à Dieu un témoignage de la véracité du Rétablissement et de son rôle dans cette œuvre.
Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó.
b) Que feront les anges quand le Paradis sera rétabli sur la terre?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
Ils prêchent le Christ et son expiation7. Ils enseignent le rétablissement littéral de l’Église primitive du Christ par l’intermédiaire de Joseph Smith, le premier prophète du Seigneur des temps modernes.
Họ thuyết giảng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài.7 Họ giảng dạy về sự phục hồi thật sự của Giáo Hội thời xưa của Đấng Ky Tô qua vị tiên tri ngày sau đầu tiên của Chúa là Joseph Smith.
Pour que nous puissions conserver une position ferme pour nous-mêmes et pour nos enfants, le message de l’Évangile rétabli doit être fermement implanté dans notre cœur et enseigné dans notre foyer.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Nous nous sommes simplement demandés : le design peut-il aider à rétablir la confiance ?
Chúng tôi chỉ tự hỏi: Liệu hiết kế có thể giúp tái thiết lòng tin?
Cependant, le premier enfant de Dieu que nous devons édifier dans l’Évangile rétabli, c’est nous-même.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.
Dans le Paradis rétabli, tous suivront les deux plus grands commandements : aimer Dieu et aimer son prochain (Matthieu 22:36-40).
Khi sống trong địa đàng, mọi người sẽ luôn làm theo hai điều răn lớn nhất, đó là yêu mến Đức Chúa Trời và yêu thương người lân cận (Ma-thi-ơ 22:36-40).
Celui qui recherche sincèrement devrait voir dans la propagation de l’Évangile rétabli dans le monde entier un fruit de l’œuvre du Seigneur à travers le prophète.
Một người thắc mắc chân thành sẽ thấy sự lan truyền của phúc âm phục hồi đó bởi công việc của Chúa qua Vị Tiên Tri.
Le Paradis rétabli glorifie Dieu
Địa-Đàng tái lập làm vinh hiển Đức Chúa Trời

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rétablissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.