glucose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glucose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glucose trong Tiếng pháp.

Từ glucose trong Tiếng pháp có các nghĩa là glucoza, Glucose, glucose, đường nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glucose

glucoza

noun (hóa học) glucoza)

Glucose

noun (groupe de composés chimiques)

L'augmentation du niveau de stress amène du glucose dans la circulation sanguine.
Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng.

glucose

noun

L'augmentation du niveau de stress amène du glucose dans la circulation sanguine.
Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng.

đường nho

noun

Xem thêm ví dụ

L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
(Audio) MZ : Changer de tâche fait utiliser beaucoup de glucose.
Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose.
Le glucose devient une partie dominante du système vasculaire et en gros vous devenez intolérant au glucose.
Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose.
« Voyons si les personnes prenant ces 2 médicaments ont des problèmes de glucose. »
Và tôi nói, "Hãy xem thử xem liệu những người đang dùng hai loại thuốc có gặp vấn đề với chỉ số đường huyết của họ không."
On a ensuite placé les électrodes de SCP, et on a attendu un mois, ou un an, et les zones en rouge sont celles où on a augmenté la consommation du glucose.
Sau đó chúng tôi đưa vào các điện cực DBS và chúng tôi chờ đợi trong một tháng hay 1 năm, và các khu vực có màu đỏ thể hiện các vùng chúng tôi đã tăng sử dụng glucose.
Hématine et glucose.
Hematin và glucose.
Créer de l'éthanol cellulosique implique d'abord de défaire cette gaine de protection et puis de briser la cellulose en molécules individuelles de glucose.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
Dans ce cas précis, le patient est légèrement soumis au risque de diabète à cause de son taux de glucose.
Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu.
Selon Parul Sheth, un journaliste, lorsque le corps a épuisé ses réserves d’hydrates de carbone, il convertit les protéines des muscles en glucose, puis s’attaque à ses réserves de graisse.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
L'augmentation du niveau de stress amène du glucose dans la circulation sanguine.
Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng.
Elles créent une forme d'énergie stockée, sous forme d'hydrates de carbone tels que le glucose et le saccharose.
Chúng tạo ra năng lượng dự trữ dưới dạng carbon hydrat. như glucozơ ( glucose ) và Sucrôza ( sucrose ).
Bien que les organismes stockent couramment l'énergie sous forme de lipides, les vertébrés tels que les humains ne peuvent convertir les acides gras de leurs graisses en glucose au moyen de la néoglucogenèse car ils ne peuvent pas convertir l'acétyl-CoA en pyruvate : les plantes disposent de l'équipement enzymatique nécessaire pour ce faire, mais pas les animaux.
Mặc dù chất béo là một cách phổ biến để dự trữ năng lượng, nhưng ở các động vật có xương sống thì không thể chuyển hóa lượng chất béo dự trữ này thành glucose thông qua tân tạo đường vì các sinh vật này không thể chuyển đổi acetyl-CoA thành pyruvate; thực vật thì có thể, nhưng động vật thì không, chúng thiếu bộ máy enzym cần thiết.
Est-ce qu'on peut amener ces parties du cerveau à consommer à nouveau du glucose ?
Chúng ta có thể làm cho các vùng này sử dụng glucose thêm lần nữa chăng?
Ce mécanisme à double contrôle entraîne l'utilisation séquentielle de glucose et le lactose en deux phases distinctes de croissance, connue sous le nom diauxie.
Cơ chế kiểm soát kép này gây ra việc sử dụng glucose và lactose theo tuần tự trong hai giai đoạn tăng trưởng riêng biệt, được gọi là sinh trưởng kép.
Regarde les niveaux du glucose.
Nhìn vào mức glucose kìa.
Ils ont peut-être des patients similaires avec le 1er P, le 2ème P, les mesures de glucose dans l'intervalle qui nous intéresse.
Hãy xem thử liệu họ có thể tìm được những bệnh nhân tương tự với một loại P, và loại P còn lại, đo lượng glucose trong phạm vi chúng ta cần.
C'est la monnaie que toutes les cellules de la vie utilisent alors que le glucose est, eh bien, plutôt comme la crème glacée.
Đó là loại tiền tệ mà tất cả các tế bào sống sử dụng trong khi glucoza... đại khái như như kem.
Des stocks de cellules sanguines et de glucose se déversent dans votre système circulatoire.
Đồng thời, các tế bào máu và glucose dự trữ tràn vào mạch máu.
En effet, on est capables d'amener ces zones du cerveau qui ne consommaient pas de glucose à en consommer de nouveau.
Quả thật, chúng tôi có thể làm cho các vùng trong não những nơi không dùng glucose sử dụng lại glucose.
C'est plus probablement d'un excès de glucose : la glycémie.
Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ: đường trong máu.
Si vous regardiez des molécules de glucose jusqu'à en devenir aveugle, vous ne verriez pas pourquoi elles ont un goût sucré.
Nếu các bạn nhìn kỹ các phân tử glucose chán thì thôi các bạn cũng sẽ không thấy được tại sao nó lại ngọt.
Une étude récente très médiatisée a montré une association entre l'obésité et un niveau élevé de consommation de glucose, en particulier dans les boissons gazeuses.
Một nghiên cứu đã cho thấy một sự liên quan giữa những người bị dị ứng thực phẩm, đặc biệt là các sản phẩm sữa với bệnh Behçet.
Ils ont une pression artérielle plus élevée, des courbes de cholestérol moins bonnes, et une tolérance au glucose réduite - des signes précurseurs du diabète.
Họ phải chịu chứng cao huyết áp, thiếu cholesterol, hạ đường huyết, và chứng tiền tiểu đường.
Les glycosyltransférases des mammifères ne reconnaissent que 9 composés nucléotides-sucres différents comme substrat : l'UDP-glucose, l'UDP-galactose, l'UDP-GlcNAc, l'UDP-GalNAc, l'UDP-xylose, l'UDP-acide glucuronique, le GDP-mannose, le GDP-fucose et le CMP-acide sialique.
Động vật có vú chỉ sử dụng 9 đường nucleotide làm chất cho cho glycosyltransferase là UDP-glucose, UDP-galactose, UDP-GlcNAc, UDP-GalNAc, UDP-xylose, UDP-glucuronic acid, GDP-mannose, GDP-fucose, và CMP-sialic acid.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glucose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.