glycémie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glycémie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glycémie trong Tiếng pháp.

Từ glycémie trong Tiếng pháp có các nghĩa là glucoza-huyết, Đường huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glycémie

glucoza-huyết

noun (y học) glucoza-huyết)

Đường huyết

noun (sucre dans le sang)

Faites vérifier votre glycémie si vous présentez des risques de développer un diabète.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.

Xem thêm ví dụ

Faites vérifier votre glycémie si vous présentez des risques de développer un diabète.
Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao.
Ces aliments ont un indice glycémique plus faible, et des aliments tels les œufs, le fromage, et les viandes ont l'indice glycémique le plus bas.
Những thức ăn này có chỉ số đường huyết thấp hơn, và những thức ăn như trứng, phô mai, thịt lại có chỉ số đường huyết thấp nhất.
Nous savons que les amidons et les céréales raffinées font monter la glycémie à court terme, et il y a même des raisons de croire que le sucre puisse entrainer directement une résistance à l'insuline.
Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp.
C'est plus probablement d'un excès de glucose : la glycémie.
Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ: đường trong máu.
Donc la glycémie est normale.
Vậy là glucose bình thường.
Le soda et le pain blanc ont un indice glycémique similaire parce qu'ils ont un effet similaire sur le sucre dans votre sang.
Soda và bánh mì trắng có chỉ số đường huyết giống nhau vì cả hai đều có tác động tương tự lên lượng đường trong máu.
Ta glycémie va chuter de 90% en 1 / 100e de seconde, et tu vas avoir envie de mourir.
Cô cũng sẽ sụt mất 90% lương đường trong máu và 1 10% đảm bảo cô sẽ muốn chết.
Par contre, des pré-diabétiques ont réussi à ramener leur glycémie à un niveau normal.
Trong khi đó, một số người bị tiền tiểu đường có thể giảm chỉ số đường huyết xuống mức bình thường.
Je vais voir s'ils ont fini avec votre glycémie, et ça sera tout.
Để tôi xem họ kiểm tra đường huyết xong chưa, xong rồi ông bà có thể về.
Des études indiquent également que la prise quotidienne d’aspirine pourrait réduire le risque de cancer du côlon et que, prise en quantité importante sur une longue période, l’aspirine fait baisser la glycémie chez les patients diabétiques.
Hơn nữa, có những cuộc khảo cứu cho thấy rằng dùng aspirin mỗi ngày có thể giảm bớt nguy cơ mắc ung thư kết tràng và một liều lượng cao trong một thời gian dài có thể giúp hạ thấp lượng đường trong máu của người bị bệnh tiểu đường.
Le diabète se caractérise par une glycémie (taux de sucre dans le sang) trop élevée.
Tiểu đường là tình trạng của một người có lượng đường trong máu quá cao.
Ma glycémie est faible.
Bố bị hạ đường huyết.
Plus précisément, la graisse située autour du pancréas et du foie semble affecter la régulation de la glycémie.
Cụ thể hơn, rất có thể mỡ trong tụy và gan gây rối loạn quá trình điều hòa lượng đường trong máu.
Ma glycémie est au plus bas, et j'ai besoin de manger.
Tình hình công việc của tôi đang rất khó khăn... lượng đường trong máu của tôi đang thấp trầm trọng, và tôi cần thức ăn.
Vous connaissez tous ce sentiment, quand vous avez trop à faire ou que vous avez renoncé à déjeuner et votre glycémie plonge.
Tất cả mọi người đều biết cảm giác khi mà bạn có quá nhiều thứ để làm, hay khi bạn bỏ qua bữa trưa và bị tụt đường huyết.
Ces aliments ont un indice glycémique élevé, la quantité d'élévation de sucres qu'un aliment apporte à votre sang.
Những thức ăn này có chỉ sổ đường huyết cao, chỉ số phản ánh lượng tăng đường huyết sau khi ăn cái gì đó.
Le diabète de type 2 est souvent précédé de ce qu’on appelle le « pré-diabète », caractérisé par une glycémie légèrement plus élevée que la normale.
Tiểu đường tuýp 2 thường được báo trước bởi một chứng rối loạn được gọi là tiền tiểu đường, là tình trạng đường huyết hơi cao hơn mức bình thường.
Elle avait également une forme grave de diabète qui l’obligeait à surveiller constamment sa glycémie, très variable.
Chị Niurka cũng bị tiểu đường nặng, và phải thường xuyên kiểm tra lượng đường không ổn định trong máu.
Et une fois que ta glycémie chute le monde entier s'assombrit.
Rồi lượng đường trong máu giảm, rồi cả thế giới tự nhiên tối tăm.
L’activité physique peut diminuer votre glycémie et vous aider à garder un poids correct.
Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glycémie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.