glycine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glycine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glycine trong Tiếng pháp.
Từ glycine trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây đậu nành, cây đậu tía, đậu tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glycine
cây đậu nànhnoun |
cây đậu tíanoun |
đậu tíanoun |
Xem thêm ví dụ
Sa chenille se nourrit sur Phaseolus, Medicago sativa et Glycine max. Ấu trùng ăn Phaseolus, Medicago sativa và Glycine max. |
Bien sûr il y a toujours de la glycine et de l'alanine, mais en fait ce sont ces éléments lourds, ces acides aminés lourds qui sont produits parce qu'ils sont importants pour l'organisme. Tất nhiên sẽ vẫn có glycine và alanine, nhưng thực tế thì có rất nhiều nguyên tố nặng nữa, những amino acid nặng này, mà được sản sinh ra bởi vì nó có giá trị đối với sinh vật. |
Le genre Glycine est divisé en deux sous-genres : Glycine et Soja. Chi Glycine Willd. được chia thành 2 phân chi Glycine và Soja. |
Elles sont très répétitives, et elles sont très riches en glycine et alanine, des acides aminés. Chúng lặp lại liên tục và rất giàu các axit amin như glycine và alanine. |
Le sous-genre Glycine est constitué d'au moins 25 espèces vivaces sauvages : par exemple, Glycine canescens et G. tomentella, deux espèces vivant en Australie et en Papouasie-Nouvelle-Guinée. Phân chi Glycine bao gồm ít nhất 25 loài cây dại lâu năm, ví dụ như Glycine canescens F.J. Herm. và G. tomentella Hayata, cả hai được tìm thấy ở Úc và Papua New Guinea. |
Glycine soja est l'ancêtre sauvage de Glycine max et pousse de manière sauvage en Chine, au Japon, en Corée, à Taïwan et en Russie. Glycine soja là tổ tiên hoang dại của Glycine max, và chúng mọc hoang ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, và Nga. |
Donc j'ai encore colorié les glycines en vert, l'alanine en rouge, et les sérines, la lettre S, en violet. Nên một lần nữa tôi đã tô các glycine bằng màu xanh lá, alanine màu đỏ, và các serine là chữ S màu tím. |
Ce que vous trouvez est principalement de la glycine, puis de l'alanine, et aussi les autres acides sous forme de traces. Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine và có một số dấu vết của một số nguyên tố khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glycine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới glycine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.