gondole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gondole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gondole trong Tiếng pháp.

Từ gondole trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốc rửa mặt, thuyền gonđon, Gondola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gondole

cốc rửa mặt

noun (y học) cốc rửa mặt)

thuyền gonđon

noun (thuyền gonđon (cong mui, đáy bằng, một mái chèo)

Gondola

noun (barque de couleur noire à une rame utilisée à Venise)

La charpente de la gondole est asymétrique.
Chiếc gondola với phần thân không cân xứng

Xem thêm ví dụ

Et dans le sillage de la gondole, invisible, glissa la petite barque où Juana songeait: «Ô Sandrigo!
Và chiếc ghe nhỏ lướt theo vết chiếc du thuyền, nơi đó Juana đang nghĩ thầm: – Ôi Sandrigo!
Il est tout aussi difficile d’établir l’étymologie du terme “ gondole ”.
Cũng không dễ xác định nguồn gốc của tên gọi gondola.
Il n’est pas facile de dater avec précision l’apparition de la gondole, mais d’aucuns proposent le XIe siècle.
Một số người cho rằng thuyền gondola có từ thế kỷ 11, nhưng không dễ gì xác định điều đó.
En sortant du palais du capitaine général, ils s’étaient fait conduire en gondole jusqu’à l’île d’Olivolo
Vừa ra khỏi dinh thự của viên đại úy thống lĩnh, họ đã dùng thuyền đi đến đảo Olivolo
● À titre préventif, réparez, remplacez ou supprimez les tapis effilochés, le lino gondolé, le carrelage cassé.
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
– La nuit, trois gondoles pleines d’hommes d’armes se promènent continuellement en rasant les murs de la prison !
– Ban đêm, ba chiếc du thuyền đầy người có võ trang đi tuần tra liên tục vừa cặp sát theo những bức tường của ngục thất!
Sans perdre un instant, il se mit à courir, à bondir éperdument vers la gondole qui l’attendait.
Không mất một giây, ông bắt đầu chạy, nhảy cuống cuồng về phía chiếc du thuyền đang đậu chờ ông.
–Pas moi, signora; ma gondole est trop petite, et il y a quelquefois des coups de vent.
Chiếc du thuyền của tôi quá nhỏ, và đôi khi có những luồng gió lớn.
C’est que de là je pouvais tous les jours voir passer votre gondole !
Là vì từ nơi đây, mỗi ngày thiếp có thể trông thấy chiếc du thuyền của ngài đi ngang qua!
Vous cherchez une gondole pour une promenade au clair de lune ?
Ngài tìm một chiếc du thuyền để đi dạo dưới ánh trăng?
En voici une : au cours des XVIe et XVIIe siècles, l’ostentation, les coloris et le luxe des gondoles étaient si outranciers que, pour inciter à la sobriété, le sénat vénitien fut contraint d’infliger une amende aux propriétaires des gondoles tape-à-l’œil.
Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn.
Un observateur pourrait s’étonner que la gondole ait une trajectoire rectiligne, étant donné qu’elle se manœuvre à droite au moyen d’un seul aviron fixé sur un support.
Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền.
Quelques minutes plus tard, ils étaient dans une gondole que Scalabrino faisait voler sur les eaux.
Vài phút sau, họ ở trong một chiếc du thuyền được Scalabrino chèo như bay trên mặt nước.
Je chanterai pour toi sur la gondole.
Tôi sẽ hát tặng em trên thuyền gondola.
Au bout de quelques minutes, les deux gondoles étaient dans les mêmes eaux, marchant à contre-bord
Vài phút sau, hai chiếc du thuyền cùng ở chung một dòng nước, chạy cặp ngược nhau
Or, non loin de là, on a retrouvé une gondole chavirée ; belle gondole, par ma foi
Và không xa ở nơi đó, người ta tìm thấy một chiếc du thuyền bị lật úp; chiếc du thuyền đẹp đẽ
– Je vois une grande gondole qui passe dans l’ombre...
– Ta thấy một chiếc du thuyền lúc đi ngang qua trong bóng tối...
Elle vit Scalabrino prendre place dans la gondole d’Imperia, et elle devina presque ce qui allait se passer.
Trông thấy Scalabrino ngồi trong chiếc du thuyền của Imperia, nàng đoán gần đúng sự việc sắp xảy ra.
Ce valet, sous les yeux de l’Arétin, s’embarqua dans une gondole, et le poète rentra rassuré dans son palais.
Trước mắt của Arétin, tên gia nhân xuống một chiếc du thuyền và người thi sĩ an tâm đi trở về dinh.
– Sans doute la gondole dans laquelle avaient pris place ces deux malheureux ?
– Chắc chắn là chiếc du thuyền đã chở hai kẻ bất hạnh?
Donc, vous voulez faire raclettes le mambo de gondole?
Lũ xoàng bọn mi muốn quyết chiến với kiếm đạo này hả?
Un quart d’heure plus tard, la gondole de Bembo s’arrêtait devant le palais d’Imperia.
Mười lăm phút sau, chiếc du thuyền của Bembo ngừng lại trước dinh thự của Imperia.
Sur un geste de lui, cette barque se mit à filer sur les traces de la gondole qui emportait Bianca.
Chàng ra một dấu hiệu, chiếc thuyền lướt nhanh theo chiếc du thuyền đã chở Bianca đi trước.
Le célèbre écrivain allemand Johann Wolfgang von Goethe écrivit qu’à bord de cette embarcation il avait l’impression d’être “ coseigneur de la mer Adriatique, comme tout Vénitien croit l’être, quand il est couché dans sa gondole* ”.
Nhà văn Đức nổi tiếng Johann Wolfgang von Goethe từng nói “khi ngả lưng trên chiếc gondola”, ông có cảm giác mình là “Chúa tể của biển Adriatic, như bao người Venice”.
Ma gondole m’attend à quelques pas de ton palais pour me faire traverser la lagune...
Chiếc du thuyền của ta đang chờ cách dinh thự của anh vài bước để đưa ta đi ngang qua đầm nước mặn...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gondole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.