gouvernance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gouvernance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gouvernance trong Tiếng pháp.

Từ gouvernance trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính phủ, quản lý, sự cai trị, Quản lý, 政府. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gouvernance

chính phủ

(governance)

quản lý

sự cai trị

(governance)

Quản lý

政府

Xem thêm ví dụ

Si vous vous y connaissez en technologie de gouvernance, vous savez que ce n'est pas comme ça que ça se passe normalement.
Nếu bạn biết bất cứ điều gì về công nghệ của nhà nước, bạn sẽ biết rằng việc này xảy ra không bình thường.
Mais c'est aussi un bon exemple de gouvernance en tant que plateforme.
Nhưng đó cũng là ví dụ về việc chính phủ như một hệ thống.
Et si nous résolvons les problèmes et regardons le monde de manière vraiment différente, que ce soit en matière de gouvernance, entrepreneuriat, de questions environnementales, ou de création d'emplois, peut-être pouvons-nous réfléchir à une façon de recadrer ces problèmes et les résoudre tous les deux en même temps.
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
Combien de fois avons nous élu un homme politique, et parfois nous dépensons beaucoup d'énergie pour faire élire un nouveau leader politique, et ensuite nous nous rasseyons et nous attendons que la gouvernance reflète nos valeurs et réponde à nos besoins, et puis pas grand chose ne change ?
Xem nào, bao nhiêu lần chúng ta bầu cử 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và chúng ta thường tiêu tốn nhiều năng lượng để đi tìm 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và rồi chúng ta ngồi lại và hi vọng chính phủ sẽ phản ánh giá trị và thỏa mãn nhu cầu của chúng ta, nhưng rồi lại chẳng có mấy thay đổi?
Nous ne pouvons pas nous passer de gouvernance, mais il faut qu'elle soit plus efficace.
Chúng ta không thể làm vậy nếu không có chính phủ, chúng ta cần nó để đạt được hiệu quả hơn.
Mais avec une mauvaise gouvernance et des institutions instables, tout ce potentiel pourrait se perdre.
Nhưng với sự cai trị tồi tệ và tổ chức yếu kém tất thảy những tiềm năng này sẽ là mớ giấy vụn.
Et une grande variété d'idées qui ne touchent pas uniquement à la construction architecturale, mais aussi aux problèmes de gouvernance et à l'idée de créer des communautés à travers des réseaux complexes.
Và toàn bộ các ý tưởng không chỉ giải quyết vấn đề kiến trúc dân dụng, mà còn đụng đến các vấn đề quản lý và ý tưởng xây dựng cộng đồng thông qua các mạng lưới phức tạp.
Il y a des résultats : des contrôles indépendants de la Banque mondiale et d'autres organisations montrent que dans beaucoup de cas, la tendance est décroissante en terme de corruption, la gouvernance s'améliore.
Kết quả đang cho thấy: sự giám sát độc lập bởi Ngân hàng thế giới và các tổ chức khác cho thấy rằng trong rất nhiều ví dụ, chiều hướng tham nhũng đang giảm và sự lãnh đạo đang được cải tiến.
Après les élections présidentielles (en) et législatives (en) de 1967, les dirigeants nord-coréens concluent que l'opposition politique à Park Chung-hee ne constitue plus de problèmes pour sa gouvernance.
Sau cuộc bầu cử Tổng thống Hàn Quốc năm 1967 và cuộc bầu cử lập pháp, nhà lãnh đạo Bắc Triều Tiên kết luận rằng phe đối lập nội bộ của Park Chung Hee không còn là một thách thức nghiêm trọng đối với sự cầm quyền của ông này.
Et l'histoire nous dit qu'avec une mauvaise gouvernance depuis 40 ans, cela ne s'est pas produit.
Với cách quản trị tồi tệ trong quá khứ. suốt 40 năm qua, điều này đã không xảy ra.
Les causes sont profondes : les États faibles ne peuvent pas aider leur propre peuple, un système politique international qui n'a jamais été aussi faible depuis 1945 et des différences sur la théologie, la gouvernance et la diplomatie dans de nombreux endroits du monde musulman.
Việc này có nguyên nhân rất sâu xa: Những quốc gia nhỏ không thể khiến người dân no ấm bởi hệ thống chính trị phụ thuộc bên ngoài yếu hơn bao giờ hết kể từ năm 1945 và sự khác biệt về mục đích, cách điều hành, cũng như chính sách với thế giới một thành phần quan trọng của thế giới Hồi giáo
Nous n'avons pas de gouvernance mondiale.
Chúng ta không có cai trị toàn cầu.
Et la gouvernance actuelle de l'Internet n'est pas parfaite.
Và sự quản lý Internet hiện tại không hoàn hảo.
Parce qu'il y a cette asymétrie, qui crée, fondamentalement, l'échec de gouvernance.
Bởi chính sự không cân đối này về căn bản đã dẫn đến sự cầm quyền thiếu hiệu quả.
Et nous n'avons pas de système de gouvernance, nous n'avons pas de règlementation capable de garantir que la production est sûre.
Và chúng ta không có một hệ thống quản lý, không có một hệ thống quy định để đảm bảo quy trình sản xuất đó là an toàn.
La deuxième hypothèse est que dans un état au parti unique, le pouvoir se concentre dans les mains d'un petit nombre d'individus, ce qui engendre mauvaise gouvernance et corruption.
Giả định thứ hai là ở một quốc gia đơn đảng, quyền lực tập trung vào tay của một số ít người, và sự điều hành tồi cùng tham nhũng kéo theo đó.
Les travaux plus récents de Pat Mooney sont axés sur la géo-ingénierie, la biologie de synthèse et la gouvernance mondiale de ces technologies ainsi que l'implication des entreprises dans leur développement.
Công việc gần đây của Mooney đã tập trung vào geoengineering , công nghệ nano, sinh học tổng hợp và việc quản trị toàn cầu của các công nghệ này cũng như sự tham gia của tổ chức trong sự phát triển của chúng.
La gouvernance.
Chính phủ.
Donc nous pouvons utiliser la technologie pour développer la gouvernance.
Vì vậy chúng ta có thể sử dụng công nghệ dành cho việc quản trị.
Il cherche à faire de la Communauté de développement d'Afrique australe un outil de développement économique, et encourage les efforts permettant à la région d'assurer elle-même sa propre diplomatie préventive, de résoudre localement les conflits et assurer une bonne gouvernance.
Nước này tìm cách biến Cộng đồng Phát triển Nam châu Phi (SADC) thành một tổ chức hữu hiệu để phát triển kinh tế và tăng cường các nỗ lực nhằm đưa vùng này ngày càng có khả năng tự quyết cao hơn trong đối ngoại, giải quyết xung đột, và quản lý tốt.
Et je crois que les décennies qui sont aujourd'hui devant nous seront turbulentes dans une plus ou moins grande mesure, selon que nous serons plus ou moins capables d'atteindre cet objectif : introduire la gouvernance dans l'espace mondial.
và tôi tin rằng hàng thế kỉ trước chúng ta sẽ trở nên hỗn loạn hơn hay ít hỗn loạn hơn phụ thuộc vào việc chúng ta có thể dành được mục tiêu hoặc không thể mang sự thống trị lên tầm toàn cầu.
Et c'est toujours un bon exemple de gouvernance qui s'appuie sur le jeu du crowdsourcing.
Đây cũng là một ví dụ điển hình khác về việc chính phủ triển khai trò chơi cộng đồng.
Mais elle fait quelque chose qu'aucune autre technologie de gouvernance ne fait.
Nhưng nó đã làm một việc mà không một chính phủ nào làm.
Et pour ceux d'entre nous qui ont renoncé à la gouvernance, il est temps de nous demander quel monde nous voulons laisser à nos enfants.
Với những ai mất niềm tin vào chính phủ, đây là lúc chúng ta hỏi bản thân về 1 thế giới chúng ta muốn để lại cho con cháu.
Voici donc mon premier message : si vous devez traverser cette période de turbulences de manière plus ou moins turbulente, alors notre réussite dans cette entreprise déprendra largement de notre capacité à apporter une gouvernance raisonnable à l'espace mondial.
vậy nên điều nhắn nhủ đầu tiên của tôi là nếu bạn sắp bước qua những thời kì hỗn loạn này hỗn loạn nhiều hay ít thì sự thành công của chúng ta trong đó phần lớn sẽ phụ thuộc vào khả năng mang đến một sự cai quản hợp lý cho không gian toàn cầu đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gouvernance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.