grand félin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand félin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand félin trong Tiếng pháp.

Từ grand félin trong Tiếng pháp có nghĩa là Mèo lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand félin

Mèo lớn

(big cat)

Xem thêm ví dụ

Les grands félins les suivent, et parfois les gens se blessent.
Động vật họ mèo bám theo, và đôi khi con người bị thương.
Vous croyez qu'avec ce fusil on peut abattre un grand félin?
Anh nghĩ là khúc sắt này có bắn được một con mèo rừng không?
Du plus grand félin d’Amérique.
Chính là báo Mỹ, con vật họ mèo lớn nhất châu Mỹ.
C'est-à-dire que si nous n'agissons pas, ces plaines seront entièrement dépourvues de grands félins, et ensuite tout le reste disparaîtra à son tour.
Nếu chúng ta không hành động và làm một điều gì đó, thì những đồng bằng này sẽ hoàn toàn vắng mặt những con mèo lớn, rồi sau đó, theo trình tự mọi thứ khác cũng sẽ biến mất.
Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Nous avons donc, avec le National Geographic, formé la Big Cats Initiative pour aller plus loin dans la préservation, prenant soin des grands félins que nous aimons -- et ensuite nous avons eu l'occasion de porter un regard sur les 50 dernières années pour voir comment nous nous y sommes pris collectivement.
Vì thế cho nên chúng tôi, cùng với tạp chí National Geographic, đã thành lập Big Cats Initiative để phát triển sự bảo tồn, để chăm sóc những " con mèo lớn " mà chúng ta yêu quý và có cơ hội để nhìn lại những gì chúng ta đã làm trong 50 năm vừa qua.
Nous avons donc, avec le National Geographic, formé la Big Cats Initiative pour aller plus loin dans la préservation, prenant soin des grands félins que nous aimons -- et ensuite nous avons eu l'occasion de porter un regard sur les 50 dernières années pour voir comment nous nous y sommes pris collectivement.
Vì thế cho nên chúng tôi, cùng với tạp chí National Geographic, đã thành lập Big Cats Initiative để phát triển sự bảo tồn, để chăm sóc những "con mèo lớn" mà chúng ta yêu quý và có cơ hội để nhìn lại những gì chúng ta đã làm trong 50 năm vừa qua.
Les grandes populations de loup limitent le nombre de félins de tailles petite à moyenne.
Số lượng chó sói lớn giới hạn số lượng thể từ nhỏ đến trung bình.
L'espérance de vie dans la nature est estimée à environ 12-15 ans, et en captivité, le jaguar vit jusqu'à 23 ans, ce qui le place parmi les félins avec la plus grande longévité.
Tuổi thọ điển hình trong tự nhiên được ước tính vào khoảng 12-15 năm; trong điều kiện nuôi nhốt, báo đốm có thể sống tới 23 năm, khiến nó nằm trong số những con mèo sống lâu nhất.
Ils révèlent qu’autrefois l’Europe était le terrain de chasse des smilodons, félins aux canines en forme de poignard, que l’Amérique du Nord était sillonnée par des chevaux plus grands que tous ceux qui vivent aujourd’hui, et qu’en Sibérie pâturaient des mammouths.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand félin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.