grand-bi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grand-bi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grand-bi trong Tiếng pháp.

Từ grand-bi trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe đạp, xe đạp ẩy chân, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grand-bi

xe đạp

xe đạp ẩy chân

車踏

Xem thêm ví dụ

Et nous n'aurons plus jamais de grands groupes de centre gauche au sud du pays et de grands groupes de centre droit au nord du pays qui facilitent, qui participent à une coopération bi-partisane.
Và chúng ta sẽ không bao giờ còn một nhóm lớn các đảng viên Đảng Dân Chủ phía nam và các đảng viên Đảng Cộng hòa phía bắc làm mọi chuyện đơn giản đi, những sự kết hợp giữa các đảng với nhau.
Et nous n'aurons plus jamais de grands groupes de centre gauche au sud du pays et de grands groupes de centre droit au nord du pays qui facilitent, qui participent à une coopération bi- partisane.
Và chúng ta sẽ không bao giờ còn một nhóm lớn các đảng viên Đảng Dân Chủ phía nam và các đảng viên Đảng Cộng hòa phía bắc làm mọi chuyện đơn giản đi, những sự kết hợp giữa các đảng với nhau.
Ce fut l'âge d'or du bi- partisanisme, du moins en ce qui concerne la capacité des partis de travailler ensemble afin de résoudre les grands problèmes nationaux.
Đó đã từng là thời kì hoàng kim của đa đảng, ít nhất về khả năng hợp tác của các đảng và giải quyết những vấn đề quốc gia

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grand-bi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.