gréement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gréement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gréement trong Tiếng pháp.

Từ gréement trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồm chão, như gréage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gréement

buồm chão

noun (buồm chão (của tàu thuyền)

như gréage

noun

Xem thêm ví dụ

Le troisième jour, c’est le gréement (les voiles ou la drome) qu’ils jetèrent.
Ngày thứ ba, họ quăng luôn cả đồ đạc trong tàu xuống biển (buồm hoặc đồ phụ tùng).
Une brise aérienne danse dans le gréement, qui gémit au rythme où 10000 hommes expirent.
Những làn gió nhẹ nhất... nhảy múa xuyên qua dây buồm... làm chúng kêu kẽo kẹt trên tiếng than khóc của vạn người.
À la différence du HMS Zealous, ces navires avaient subis de plus lourds dégâts durant l'engagement ; le HMS Goliath avait perdu la plus grande partie de son gréement, ses trois mâts étaient endommagés et il comptait près de 60 victimes.
Không giống như chiếc Zealous, các tàu của Anh tham gia tấn công đã bị hư hại khá nghiêm trọng, chiếc Goliath mất phần lớn buồm của nó, cả ba cột buồm đều bị hư hỏng và có hơn 60 thương vong.
Commencez par marcher autour de la Machine et vérifier pour toute expédition ou gréement dommages
Bắt đầu bằng đi bộ xung quanh các máy tính và kiểm tra cho bất kỳ vận chuyển hoặc gian lận thiệt hại
Ce n’est pas seulement le vent déchaîné, qui fait hurler le gréement ; ce ne sont pas non plus les vagues monumentales, qui s’écrasent rageusement contre les flancs du bateau et font gémir la moindre planche.
Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của các đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm các tấm ván tàu kêu ken két.
Ils ont aussi fait descendre le gréement avec la grand-voile, et ils se sont éreintés à maintenir le bateau face au vent pour sortir de la tempête.
Họ cũng hạ dây buồm và ra sức giữ tàu đi ngược hướng gió để vượt qua cơn bão.
Le gréement semblait en vie.
Các thiết bị đã trở thành vật sống.
Certains appuyé contre le chalumeaux, certains assis sur la jetée- têtes, certains cherchent sur le bastingage du navire en provenance de Chine, certaines de haute altitude dans le gréement, comme si s'efforçant pour obtenir un peep mer encore mieux.
Một số dựa vào các spiles, một số ngồi trên các bến tàu của người đứng đầu, một số tìm kiếm trên các bức tường của tàu từ Trung Quốc, một số cao ở trên cao trong các gian lận, nếu phấn đấu để có được một peep ra biển vẫn còn tốt hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gréement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.