in no time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in no time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in no time trong Tiếng Anh.

Từ in no time trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, sớm, ngay, gấp, biểu trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in no time

chẳng bao lâu nữa

sớm

ngay

gấp

biểu trưng

Xem thêm ví dụ

With your help, I could be flying as fast as you in no time.
Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà.
I'll get out in no time and come back to you again
Tôi sẽ nhận được trong thời gian không và trở về với bạn một lần nữa
She will be here in no time.
Cô ta sẽ có mặt ngay.
We'll have you up and on your feet in no time.
Chúng tôi sẽ làm nhanh và ông sẽ phục hồi nhanh thôi.
Cheer up, you'll dry in no time.
Vui lên đi, anh sẽ khô nhanh thôi mà.
In no time, this machine has the answer to everything.
Chỉ trong tích tắc, cái máy này sẽ có câu trả lời cho tất cả mọi chuyện.
we'd have ourselves a fine family in no time at all.
Ngay lập tức, chúng ta sẽ có một gia đình tốt đẹp.
In no time, Job lost his material wealth.
Chỉ trong thời gian ngắn, Gióp mất hết tài sản.
he'll be a happy hypocrite again in no time.
Loại bỏ cái u, anh ta sẽ lại hạnh phúc với cái đạo đức giả tiếp thôi.
I'm certain things will be back to normal in no time, master.
Mọi việc sẽ trở lại như trước, thưa sư phụ.
In no time he'll get you to spend every penny on whatever he's selling.
Anh ấy sẽ khiến chúng ta bỏ tiền ra mua bất kỳ những gì anh ấy bán.
Woman doctor - make your fortune in no time.
Nữ bác sĩ mau làm giàu lắm.
If I hand them over easily, I will lose my men in no time.
nếu giao chúng ra dễ vậy, thì sau này tôi cũng mất hết người.
In no time she'd become a Christian.
Trong thời gian ngắn cô ta trở thành người theo đạo Kitô giáo
I'll have you out of here in no time.
Tôi sẽ giúp anh ra khỏi đây ngay lập tức.
It'll warm you up in no time.
Nó sẽ làm ấm ngài ngay lập tức.
I'll have this thing fixed in no time.
Ta sẽ sửa thứ này bất kể mất bao lâu
I guarantee you, he'll move you into the guest room in no time.
Bố đảm bảo với con, con sẽ được cái phòng ngủ cho khách ngay.
They'll be reading Torah in no time.
Chúng sẽ sớm đọc Torah thôi.
We're gonna be at the building in no time!
Chúng ta ở trên tòa nhà này không đúng lúc!
You'll be out in no time.
Không bao lâu nữa đến mày thôi.
Me and poncho were buddies in no time.
Tôi và Poncho nhanh chóng trở thành bạn bè.
I'll have this thing fixed in no time.
Ta sẽ sửa thứ này bất kể mất bao lâu.
Have you in your feet in no time.
Giúp cô khỏe lại ngay thôi.
I’m sure we shall find that errant notebook in no time.”
Tôi chắc chúng ta sẽ tìm thấy quyển sổ đó ngay thôi.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in no time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in no time

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.