in question trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in question trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in question trong Tiếng Anh.

Từ in question trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng ngờ, không chắc chắn, hiện tại, này, khả nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in question

đáng ngờ

không chắc chắn

hiện tại

này

khả nghi

Xem thêm ví dụ

Would they be justified in questioning whether their activity is worth reporting?
Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không?
The game in question was at Leicester Fosse on 15 March 1902.
Một trận đấu trong diện nghi vấn là Leicester Fosse ngày 15 tháng 3 năm 1902.
The soldier in question is humming ‘Lili Marlene’.
Tên lính gác đang ngâm nga bài hát Lili Marlene.
I only know the woman' s eyesight is in question now
Tôi chỉ biết thị lực của người phụ nữ bị đặt dấu hỏi
It would have provided further evidence of Jehovah’s supremacy in power, but his power was not in question.
Giải pháp hành hình cho thêm bằng chứng về quyền lực tối cao của Đức Giê-hô-va, nhưng vấn đề được nêu ra không phải là quyền năng Ngài.
The person in question came out twice: once for water and once for kindling for the stove.
Cô gái đi ra khỏi nhà hai lần: một lần đi lấy nước, một lần đi lấy vỏ cây đun bếp.
I'm an apprentice, and I work with the people who do the jobs in question.
Tôi vào vai một nguời học việc và tôi làm việc với nguời trong nghề .
Because the world in question has ‘desires’ that merit God’s disapproval, it is obviously not the literal earth.
Vì thế gian được đề cập trên có “những ham muốn” không được Đức Chúa Trời chấp nhận, vậy rõ ràng thế gian ở đây không thể hiểu là trái đất theo nghĩa đen.
I believe we need a full investigation of the fusion drives in question.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
Albert is the shepherd in question.
Albert là người chăn cừu.
Depending on the solution in question, you or a technical resource may need to be familiar with:
Tùy thuộc vào giải pháp cần cung cấp, bạn hoặc nhân viên kỹ thuật có thể phải làm quen với:
The resource in question is meat.
Nguồn tài nguyên được đặt ra đây là thịt.
Did one of them deal in figures, the others immediately called them in question.
Một trong những bạn đồng mưu có đưa ra một con số chăng, thì những bạn khác phủ nhận ngay tức khắc.
It will also be capable of playing back an aural pronunciation of the word in question .
Nó cũng sẽ có khả năng phát lại âm thanh thu được của một từ trong câu hỏi .
There were business matters still in question.
Đã có những vấn đề làm ăn vẫn còn trong vòng nghi vấn.
Unless you think Metatron isn't interested in questioning the leader of the rebellion?
Trừ khi cô nghĩ Metatron không hứng thú tra hỏi lãnh đạo của đám nổi loạn?
Please note that this form may only be submitted by the uploader of the content in question.
Xin lưu ý rằng chỉ người tải lên nội dung đang đề cập mới có thể gửi biểu mẫu này.
This same matter was addressed inQuestions From Readers” in The Watchtower of April 15, 1952.
Vấn đề này đã được bàn đến trong mục “Câu hỏi của độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-4-1952.
From here, you can click through to the pricing rules that are affecting the line items in question.
Từ đây, bạn có thể nhấp vào các quy tắc đặt giá đang ảnh hưởng đến các mục hàng đề cập.
The bitch started to... the woman in question started saying things.
Bắt đầu nói về..., mấy câu hỏi, rồi nói những điều.
Ceaușescu was prepared to take a more decisive step in questioning Soviet policies.
Tuy nhiên, Ceaușescu đã chuẩn bị để tiến hành một bước quan trọng hơn khi đặt nghi ngờ về các chính sách của Nga.
Blood flow is slowly retarded; a week later the parts in question fall off.
Máu lưu thông chậm dần; một tuần sau tinh hoàn sẽ teo dần."
The man in question was Carlton.
Quận lỵ là Carlton.
I have it on good information that the suspect in question was neutered seven months ago, Pop.
Có nguồn tin thân cận cho biết nghi phạm đã bị thiến 7 tháng trước rồi.
Even with the modern techniques of agriculture, the sustainability of production is in question.
Thậm chí với những kỹ thuật nông nghiệp mới, tính bền vững của sản xuất vẫn bị nghi ngờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in question trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in question

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.