in sight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in sight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in sight trong Tiếng Anh.

Từ in sight trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, cận, đóng, gần đây, hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in sight

gần

cận

đóng

gần đây

hàng rào

Xem thêm ví dụ

3 No improvement of worldly things is in sight.
3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn.
Keeping everything in sight is their solution.
Giữ mọi thứ trong tầm nhìn là giải pháp của họ.
KEEP YOUR CHILDREN IN SIGHT AT ALL TIMES.
HÃY LUÔN LUÔN TRÔNG CHỪNG CON CÁI CỦA CÁC BẠN.
Whenever you close your eyes. is so long in sight, it can burn your eye
Bất cứ khi nào bạn nhắm mắt lại. rất dài, trong tầm nhìn, nó có thể ghi mắt của bạn
I have you in sight.
Tôi thấy anh rồi.
It was the first time I’d heard anyone say that about someone in sight in Vietnam.
Đó là lần đầu tiên Việt Nam tôi nghe thấy một người nói như thế về một ai đó một cách liên tiếp.
Sit down and keep your hands in sight.
Ngồi xuống và để tay cho tôi thấy.
Negotiations dragged on for several years, often breaking down when agreement seemed in sight.
Cuộc thương lượng kéo dài trong vài năm và thường đổ vỡ vào khi tưởng như đã thỏa thuận thành công.
We have him in sight!
Đã thấy ông ấy!
Target's in sight!
Mục tiêu trong tầm ngắm!
Over 50 years later, still no end to war is in sight.
Đã hơn 50 năm trôi qua kể từ khi Thế Chiến II kết liễu, người ta vẫn chưa nhìn thấy chiến tranh chấm dứt và cũng không thấy hy vọng chiến tranh chấm dứt trong tương lai gần đây.
—was nowhere in sight, probably tucked away in the library selecting reading material for Aunt— That was it!
– không trong tầm mắt, hầu như chắc chắn đã vào thư viện tìm kiếm sách đọc cho dì... Chính là nó!
Mary was nowhere in sight; she was sleeping with Aunt Docia and Aunt Ruby in their bed.
Không thấy Mary đâu vì cô ngủ cùng với cô Docia và cô Ruby trên giường của họ.
With victory in sight, the Overmind launches an invasion of Aiur and manifests itself on the planet.
Với chiến thắng trong tầm nhìn, Overmind phát động một cuộc xâm lược Aiur và sát nhập vào hành tinh.
Many sailed keeping land in sight.
Do đó, nhiều người không dám lái tàu xa bờ.
As soon as you have the journal in sight, destroy him.
Khi thấy quyển sổ, hủy nó đi.
Suspect in sight!
Đã thấy nghi phạm.
Slightly bruised, Marilynn got up to thank her rescuer —but no one was in sight!
Bị bầm chút ít thôi, Marilynn trổi dậy để cám ơn người đã cứu mình—nhưng lại không thấy ai cả!
So they're both naked and not a shrub in sight.
Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào.
Not a meringue in sight.
Không giống cái bánh trứng chút nào.
However, further improvements were in sight.
Tuy nhiên, sắp có sự cải tiến thêm nữa.
Inhumanity —Its End Is in Sight!
Sự vô-nhân-đạo—sắp không còn nữa!
Manly said he should think there were a thousand acres in sight.
Manly nói anh nghĩ có đến hàng ngàn mẫu đất trồng ở trước mắt.
A few hours later, no doubt remained —an island was in sight.
Ít giờ sau, không còn nghi ngờ gì nữa—một hải đảo hiện ra trước mắt.
When she returned, her son was nowhere in sight.
Khi cô trở về, con trai cô đã biến đâu mất rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in sight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in sight

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.