inspirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inspirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspirer trong Tiếng pháp.

Từ inspirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hít, gợi, gây cảm hứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inspirer

hít

verb

Mais vous devez inspirer profondement quand vous y passerez.
Cô nên nói với anh bạn của mình hít một hơi thật sâu để đi qua đó đi.

gợi

verb

Et ces gens m'ont tellement inspirée.
Và những người này đã khơi gợi nhiều cảm hứng.

gây cảm hứng

verb

Ces formes interdépendantes, elles inspirent tout ce que je fais
Các hình thức tương liên này gây cảm hứng cho mọi thứ tôi làm,

Xem thêm ví dụ

Car c'est le groupe de personnes qui inspire la possibilité.
Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Plus j’apprends à connaître mon Père céleste, plus je vois comment il inspire et dirige ses enfants.
Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫndẫn dắt con cái của Ngài.
* Les élèves sont-ils édifiés et se sentent-ils inspirés à agir selon les principes qu’ils ont appris ?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
McKay : « C’est de Joseph Smith, non seulement du grand homme, mais également du serviteur inspiré du Seigneur, que je désire parler en cette occasion.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Après avoir laissé suffisamment de temps, demandez à quelques élèves de parler d’une chose du livre d’Éther qui les a inspirés ou qui les a aidés à avoir plus de foi en Jésus-Christ.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
2 Puisqu’elle fait partie de “toute Écriture (...) inspirée de Dieu”, l’histoire d’Abraham est véridique et “utile pour enseigner” les chrétiens (2 Timothée 3:16; Jean 17:17).
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
QUAND des anciens cherchent à déterminer si un étudiant de la Bible remplit les conditions requises pour prêcher, ils se demandent : « Ses déclarations montrent- elles qu’il reconnaît que la Bible est la Parole inspirée de Dieu* ?
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Ils ont aussi appris que nos actions inspirées par l’amour peuvent inciter les autres à adoucir leur cœur et à chercher à savoir la vérité.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Et Henry Eyring eut la confirmation, ce que je sais également, que le prophète, en tant que président de la prêtrise, est inspiré de Dieu pour veiller sur les serviteurs du Seigneur et les appeler.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Quand nous faisons nous- mêmes face à des situations inattendues ou à des problèmes familiaux, nous pouvons assurément nous inspirer de l’exemple d’endurance à toute épreuve qu’elle nous laisse. — Hébreux 10:36.
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
2 La terreur qu’un roi inspire est comme le grondement d’un lion*+ ;
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+
On s’habitue à sa présence; sa taille n’inspire plus l’admiration.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Par leurs épreuves, leur courage et les mesures inspirées qu’ils ont prises pour y faire face, ils ont grandi en foi et en stature spirituelle.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Le personnage de Raymond Babbitt est inspiré de Kim Peek, atteint du syndrome du savant.
Nhân vật Raymond Babbitt, mặc dù được gợi hứng từ Peek, nhưng được miêu tả như người bị chứng tự kỷ (autism).
Les gens qui étaient inspirés pour manifester et pour se faire entendre, on a essayé de les tuer.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs.
Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài".
Or, Paul a écrit au moins deux lettres inspirées dans lesquelles il a démontré qu’il n’est pas nécessaire d’observer la Loi pour obtenir le salut.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Ils font partie de l’ensemble des Écritures que Dieu a inspirées pour enseigner et pour remettre les choses en ordre. — 2 Timothée 3:16.
Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Un jeu en #D inspiré du Rubik's CubeName
Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name
L’apôtre Jean faisait cette exhortation : “ Bien-aimés, ne croyez pas toute parole inspirée, mais éprouvez les paroles inspirées pour voir si elles viennent de Dieu.
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.