instant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instant trong Tiếng pháp.

Từ instant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chốc lát, lúc, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instant

chốc lát

noun

Je peux tâter votre poche de l'extérieur un instant ?
Tôi có thể cảm thấy bên ngoài túi của bạn trong chốc lát?

lúc

noun

Peux je parler avec vous pour un instant?
Tôi có thể nói chuyện với cô một lúc không?

lát

adjective

Je peux tâter votre poche de l'extérieur un instant ?
Tôi có thể cảm thấy bên ngoài túi của bạn trong chốc lát?

Xem thêm ví dụ

Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Pour l'instant.
vào một lúc nào đó.
Pour l'instant, c'est secret.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
L’homme faux n’est peut-être pas démasqué pour l’instant, mais voyez ce qui l’attend.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
Il réfléchit un instant.
Nó suy nghĩ trong một phút.
Avec une insensibilité qui ne peut découler que du contact constant et implacable avec le mal, elle accepta le fait que chaque instant pouvait être le dernier de sa vie.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Mais si les partenaires s'autorisaient un changement de posture l'espace d'un instant ?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
Il y eut un instant de froid silence, pendant lequel chacun se sentit impressionné selon sa nature.
Một phút im lặng lạnh lùng, trong khi đó mỗi người đều cảm nhận riêng theo bản tính của mình.
Récemment, au cours d’une consécration, chaque instant m’a ravi.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
La pleine lune s'élève et dans un instant, quelqu'un va se métamorphoser et tous vous mettre en pièce, à moins que vous ne le guérissiez avant.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
On reçoit ceci à l'instant.
Và chúng tôi vừa nhận được tin.
Le travail -- nous sommes chanceux, comme le disait Carl, grace à la technologie nous pouvons travailler à chaque instant depuis n'importe ou -- sauf à l'Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Un instant, mon Lt.
Ngài đợi chút.
J'essaye de transmettre un semblant de vérité dans ce que j" écris pour produire pour ces ombres de l'imagination une interruption volontaire de l'incrédulité qui, pour un instant représente une foi poétique.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Un instant!
Chờ 1 chút.
Attendez un instant, madame.
Chờ đã, tôi có thể chứng minh!
En Luc 19:11-15, nous lisons: “Il dit (...) une illustration, parce qu’il était près de Jérusalem, et qu’ils s’imaginaient que le royaume de Dieu allait se montrer à l’instant même.
Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay.
Son Eminence fronça le sourcil, s’arrêta un instant, puis continua son chemin sans prononcer une seule parole.
Giáo chủ cau mày, dừng lại một lát, rồi lại đi tiếp không nói một lời.
Le fait que l'univers reste très plat aux premiers instants n'est pas chose facile, c'est une formation complexe.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Je n'ai pas besoin d'argent pour l'instant.
Tôi cũng không quá cần tiền.
Vous pouvez accélérez, ralentir, vous pouvez même immobiliser un instant.
Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại.
Aujourd’hui, je vous invite à vous détendre et à oublier pour l’instant vos inquiétudes et à vous concentrer plutôt sur votre amour du Seigneur, sur votre témoignage de sa réalité éternelle et votre reconnaissance de tout ce qu’il a fait pour vous.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Nous suffit-il de nous saisir sur l'instant, ne devons-nous pas, en plus, nous saisir comme des créatures du Cosmos ?
Chúng ta không những phải cố gắng thấy chính chúng ta trong khoảnh khắc, mà còn như những sinh vật của Vũ trụ?
Red, un instant.
Red, chờ một chút.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.