restituer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restituer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restituer trong Tiếng pháp.
Từ restituer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồi hoàn, khôi phục, phục nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restituer
bồi hoànverb |
khôi phụcverb |
phục nguyênverb |
Xem thêm ví dụ
Si le créancier prenait en gage le vêtement de dessus du débiteur, il devait le lui restituer dès le coucher du soleil, car le débiteur risquait d’en avoir besoin pour se tenir chaud la nuit. — Deutéronome 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
La Traduction du monde nouveau est donc fondée à restituer le nom divin, Jéhovah, dans les Écritures grecques chrétiennes. Vậy, rõ ràng Bản dịch Thế Giới Mới có cơ sở chắc chắn để giữ lại danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va trong phần Tân ước. |
21 Quand Roboam fils de Salomon arriva à Jérusalem, il rassembla immédiatement tous les hommes des tribus de Juda et de Benjamin, 180 000 guerriers entraînés*, pour combattre le peuple d’Israël et restituer son pouvoir royal à Roboam+. 21 Về đến Giê-ru-sa-lem, Rê-hô-bô-am liền tập hợp hết thảy nhà Giu-đa và chi phái Bên-gia-min, tổng cộng 180.000 chiến binh tinh nhuệ, để chiến đấu với nhà Y-sơ-ra-ên nhằm khôi phục vương quyền cho Rê-hô-bô-am con trai Sa-lô-môn. |
Assurez-vous que tout le monde comprend que la résurrection est la réunion de l’esprit et du corps, et que tout sera restitué à sa forme propre et parfaite. Hãy chắc chắn là tất cả mọi người đều hiểu rằng sự phục sinh là sự tái hợp giữa linh hồn và thể xác, với tất cả mọi thứ sẽ được phục hồi lại trong hình thể thích hợp và trọn vẹn của nó. |
C’est toujours une expérience spirituelle émouvante de restituer les bénédictions de ces personnes merveilleuses qui se sont repenties. Điều này luôn luôn là một kinh nghiệm cảm động về phần thuộc linh để phục hồi lại các phước lành của những người tuyệt vời đã hối cải. |
Le toit, qui est mon espace préféré du projet, arrive presque à restituer à la communauté l'espace occupé par la construction. Mái nhà, không gian ưa thích của tôi trong dự án này hầu như là mang không gian bị công trình lấy đi trở về với cộng đồng. |
Cette somme est restituée aux Témoins de Jéhovah le 11 décembre 2012 par l’État français après 15 ans de bataille juridique. Tổng số tiền mà chính phủ Pháp hoàn trả Nhân Chứng Giê-hô-va vào ngày 11-12-2012 sau trận chiến pháp lý kéo dài 15 năm |
Alors le roi ordonna à un fonctionnaire de la cour de s’occuper d’elle, en disant : « Restitue à cette femme tout ce qui lui appartient et donne- lui l’argent qu’aurait rapporté la vente des récoltes de son champ, depuis le jour où elle a quitté le pays jusqu’à maintenant. » Sau đó, vua truyền lệnh cho một triều thần: “Hãy trả cho người phụ nữ này mọi thứ thuộc về bà, cùng mọi sản vật mà đồng ruộng của bà sinh ra kể từ ngày bà rời khỏi xứ cho đến nay”. |
En échange Londres restitue la plus grande partie des possessions occupées. Sau khi ông mất, người Ấn-Hy Lạp đã giành lại hầu hết lãnh thổ của họ. |
Ainsi, la Traduction du monde nouveau restitue correctement le sens de Deutéronome 31:2. Vì vậy, Bản dịch Thế Giới Mới đã truyền đạt được ý nghĩa chính xác của câu Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:2. |
Les traités signés entre le Sikkim et le Népal conduisent ce dernier à restituer en 1817 les territoires précédemment annexés. Các hiệp định được ký kết giữa Sikkim và Nepal, với kết quả là Nepal trao trả lại lãnh thổ bị họ thôn tính, vào năm 1817. |
Ses bénédictions de la prêtrise et du temple lui ont finalement été restituées. Cuối cùng, các phước lành của chức tư tế và đền thờ của chú ấy được phục hồi. |
Nous attendons avec impatience la résurrection rendue possible par Jésus-Christ, quand « l’âme sera restituée au corps, et le corps à l’âme ; oui, et chaque membre et jointure sera restitué à son corps ; oui, même un cheveu de la tête ne sera pas perdu ; mais tout sera restitué à sa forme propre et parfaite » (Alma 40:23). Chúng ta trông chờ Sự Phục Sinh mà Chúa Giê Su Ky Tô đã làm cho có thể có được, khi mà “linh hồn sẽ được phục hồi với thể xác, và thể xác trở về với linh hồn; phải, mọi tứ chi và khớp xương đều được phục hồi lại với thể xác; phải, ngay cả một sợi tóc trên đầu cũng không mất; trái lại tất cả sẽ được phục hồi lại trong hình thể thích hợp và trọn vẹn” (An Ma 40:23). |
Le nom a été restitué 6 973 fois dans les Écritures hébraïques et 237 fois dans les Écritures grecques chrétiennes, sous la forme usuelle de “Jéhovah”. Vì tầm quan trọng của việc làm thánh danh Đức Chúa Trời, và vì mọi người cần phải kêu cầu danh ngài để được cứu, nên bản dịch này khôi phục danh Giê-hô-va vào đúng vị trí của danh ấy trong Kinh Thánh”. |
IDEO était chargé de comprendre les interactions possibles avec un appareil photo numérique et de restituer celles- ci sur une interface utilisateur concrète. IDEO được giao nhiệm vụ một cách để làm cho tinh thần có thể tương tác mà bạn có thể làm trên một máy ảnh kỹ thuật số và để hiển thị những người trên một giao diện người dùng cụ thể. |
Cela peut parfois vouloir dire améliorer ou corriger une traduction existante ou restituer un texte perdu (D&A 45:60–61). Đôi khi nó có thể có nghĩa là cải tiến hay sửa chữa một bản phiên dịch hiện hữu của một ngôn ngữ, hay phục hồi lại một bản văn thất lạc (GLGƯ 45:60–61). |
Une fois la force vitale partie, seul Dieu est en mesure de la restituer. Một khi sinh lực hết, chỉ Đức Chúa Trời mới có thể cho lại được mà thôi. |
“ Je remercie sincèrement les personnes faisant partie de votre organisation qui ont trouvé le téléphone, ont recherché à qui il appartenait et me l’ont restitué. “Tôi thật sự cám ơn những thành viên của tổ chức quý vị đã nhặt máy điện thoại di động của tôi, tìm tôi và trả lại cho tôi. |
Vous m'avez restituée à moi-même. Nhờ cậu ấy, em tìm lại được chính mình. |
Plus longtemps la jambe est déployée, et plus elle emmagasine d'énergie, et plus elle peut en restituer au corps quand elle se replace. Vung chân càng sớm thì quán tính giữ lại được càng lâu, và quán tính lớn hơn có thể được chuyển vào cơ thể ngay khi thu chân về. |
Ce n'est qu'en 1999 que le gouvernement autrichien consent à restituer à la famille 250 œuvres d'art qui avaient été volées par les nazis, et par la suite, « transférées » dans divers musées autrichiens. Vào năm 1999, chính phủ Áo đồng ý hoàn trả lại cho gia tộc Rothschild khoảng 250 báu vật nghệ thuật bị Quốc xã cướp và trưng bày tại viện bảo tàng quốc gia sau chiến tranh. |
En échange de ce don, Man Singh aurait restitué son royaume au Raja de Bengale. Để đổi lấy món quà này, Man Singh đã trả lại vương quốc mà ông đã giành cho Raja của Bengal. |
« rend le gage, s’il restitue ce qu’il a ravi, s’il suit les préceptes qui donnent la vie, sans commettre l’iniquité il vivra. “... Nếu nó trả lại của cầm, đền bồi vật nó đã cướp lấy, bước theo lệ luật của sự sống, và không phạm sự gian ác nữa, thì chắc nó sẽ sống và không chết đâu. |
Il ne sera donc pas difficile pour Dieu, le Créateur, dont la mémoire est infinie, de refaire un homme de la poussière de la terre, d’imprimer en lui chaque détail physique et intellectuel de sa personne et de lui restituer son esprit ou force de vie, afin qu’il revive. Tất nhiên, việc này sẽ không khó đối với Đức Chúa Trời, Đấng Tạo hóa. Với trí nhớ vô tận, Ngài sẽ dùng bụi đất để nắn lại thân thể một người nào đó, thêm vào mọi khía cạnh của nhân cách và tâm trí, và phục hồi thần linh, hoặc sinh lực đặng họ có thể sống một lần nữa. |
Avant de traduire la Bible, Lefèvre s’était consacré à restituer le sens originel d’œuvres classiques de philosophie et de théologie. Trước khi trở thành dịch giả Kinh Thánh, Lefèvre đã nỗ lực hết mình để khôi phục nghĩa gốc của các tác phẩm triết học và thần học cổ điển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restituer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới restituer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.