se suicider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se suicider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se suicider trong Tiếng pháp.

Từ se suicider trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự sát, tự tử, quyên sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se suicider

tự sát

verb

Hannah ne m'a jamais dit qu'elle pensait se suicider.
Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát.

tự tử

verb noun

Elle dit toujours que nous devrions nous suicider ensemble.
Mỗi lần mẹ say, bà cứ nói mãi việc em và bà nên cùng nhau tự tử.

quyên sinh

verb

Xem thêm ví dụ

Hannah ne m'a jamais dit qu'elle pensait se suicider.
Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát.
Certains préféreront même se suicider plutôt que d’affronter la honte.
Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã.
Henry l'abat avant de se suicider.
Henry bắn cậu ta và tự sát trong một giây phút nông nổi.
Mon époux veut se suicider et il ne veut pas me dire pourquoi!
Chồng tôi muốn tự sát và anh ấy không muốn nói với tôi tại sao!
L'effet de ricochet est fort lorsque quelqu'un se suicide dans votre communauté.
Có một hiệu ứng lan tỏa rõ rệt. khi ai đó tự sát trong cộng đồng.
2 élèves du lycée tuent par balles 13 personnes et en blessent 24 autres avant de se suicider.
Chúng dùng súng giết chết 1 giáo viên, 12 học sinh, và gây thương tích cho 24 người khác, trước khi tự sát.
Les recherches montrent que 19 personnes sur 20 qui tentent de se suicider échouent.
Các nghiên cứu cho thấy cứ 20 người muốn tự tử thì có 19 người sẽ thất bại.
Je suis là pour l'empêcher de se suicider.
Cơ bản là em đang nhìn người ta tự sát.
Après une attaque cérébrale et une insurrection populaire, Henri Ier se suicide le 8 octobre 1820.
Sau một cơn đột quỵ và với sự ủng hộ nền thống trị tàn tạ của mình, Henry I đã tự sát vào ngày 8 tháng 10 năm 1820.
Sibia raconte : “ Elle me disait qu’elle ne voulait plus vivre, et qu’elle avait même essayé de se suicider.
Sibia kể lại: “Bạn ấy tâm sự là không còn thiết sống nữa, và có lần đã cố tự tử.
Il va commencer à boire, et il va probablement se suicider dans trois ans.
Ông ấy uống rượu, và có lẽ sẽ tự sát trong vòng 3 năm.
Persuadé que les prisonniers s’étaient évadés, le geôlier était sur le point de se suicider.
Tưởng rằng các tù nhân đã trốn thoát, người cai ngục sắp sửa tự sát.
Elle a pris les somnifères pour dormir, pas pour se suicider.
Cô ta uống thuốc để ngủ chứ không phải tự sát.
Le prince Yamashiro est attaqué par les Soga et se suicide avec toute sa famille.
Sau cùng, Hoàng tử Yamashiro bị gia tộc Soga tấn công, đánh bại và buộc phải tự sát cùng toàn thể gia đình.
Il se suicide pour ne pas être capturé.
Cuối cùng ông đã tự sát để tránh bị bắt.
Le soir précédant notre conversation, elle avait essayé de se suicider.
Cái đêm trước khi tôi nói chuyện với chị, chị đã cố gắng tự tử.
Il se suicide à l'été 310 sur ordre de Constantin.
Sau đó, Maximianus bị buộc phải tự tử vào mùa hè năm 310 theo mệnh lệnh của Constantinus.
Je ne sais pas autant que vous mais Dana a tenté de se suicider.
Tôi không biết cô biết chuyện chưa, nhưng Dana đã thử tự sát.
Beaucoup se retrouvent en Marion. Certains ont envisagé, ou même essayé, de se suicider.
Nhiều người cũng có những cảm xúc giống như Duyên, một số đã nghĩ tới việc tự tử, số khác thì tự tử nhưng bất thành.
Dans 30 secondes ils vont se suicider.
Trong 30 giây họ sẽ nhảy xuống tự sát.
Les époux se séparent puis le mari se suicide.
Sau khi ám sát chồng, bà tự tử.
On a essayé de se suicider dans cette chambre, donc elle est vide.
Có đứa đã định tự tử ở phòng này, nên nó trống.
Pour la honte de l'échec, il plantera un couteau sur son abdomen, pour se suicider.
Vì nỗi nhục nhã thất bại, hắn sẽ mổ bụng tự sát. Và tôi cũng vậy.
Défait, Hananchi se suicide.
Bị đánh bại, Hananchi đã tự sát. ^ Kerr, George.
Gar Thridringtsändrö se suicide alors, et ses troupes qui lui sont loyales rejoignent les Chinois.
Gar Thridringtsändrö sau đó tự vẫn, và quân đội trung thành với ông ta quy hàng theo người Hán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se suicider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.