attribué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribué trong Tiếng pháp.

Từ attribué trong Tiếng pháp có các nghĩa là tận tụy, tận tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribué

tận tụy

(committed)

tận tâm

(committed)

Xem thêm ví dụ

Voici les deux niveaux d'accès que vous pouvez attribuer, du plus restreint au plus élevé :
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
La plupart des données de performances de ce rapport sont attribuées à l'URL canonique de la page, pas aux URL en double.
Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp.
Paramètres : examinez le trafic d'impressions attribué à ce test.
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
On attribue généralement à Nathân et à Gad la rédaction des chapitres 25 à 31 de 1 Samuel et celle du livre de 2 Samuel.
Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên.
Il n’est pas nécessaire d’attribuer des sujets d’élèves aux anciens qui présentent régulièrement des discours d’instruction et les points bibliques intéressants.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
b) À qui cette victoire a- t- elle été attribuée ?
(b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó?
On s’attend à ce que les frères à qui sera attribué cet exposé veillent à respecter le temps imparti.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
Une fois qu'un événement de conversion "first_open" est attribué à une campagne, tous les autres événements de conversion avec la même combinaison utilisateur/application sont attribués à cette campagne jusqu'à ce que la période d'attribution expire un an plus tard.
Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm.
Racontez la première résurrection attribuée à un apôtre.
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Vous pouvez configurer un format par défaut afin qu'un nom soit attribué automatiquement aux nouvelles créations.
Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên.
Tout compte fait, le territoire attribué à Amos ressemblait étrangement à celui dans lequel certains d’entre nous accomplissent leur ministère aujourd’hui.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Les utilisateurs de l'équipe peuvent consulter et travailler uniquement avec les entités qui ont été attribuées à l'équipe.
Người dùng trong nhóm chỉ có thể xem và làm việc với các thực thể đã được chỉ định cho nhóm.
Pour chaque exemple, invitez-les à s’attribuer une note sur une échelle de 1 à 10, 10 voulant dire que l’exemple considéré est une chose qu’ils font bien.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
12. a) Puisqu’Ésaïe avait prophétisé que Cyrus prendrait Babylone, pourquoi Daniel attribue- t- il la prise de cette ville à Darius le Mède?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
Les joueurs adorent se voir attribuer des missions motivantes, des missions à l'échelle de la planète.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
CA : On vous attribue une action remarquable chez Renaissance, qui est de créer cette culture, ce groupe de personnes, qui n'étaient pas juste des mercenaires attirés par l'argent.
CA: Ông được tín nhiệm bởi những việc gây chú ý khi ở Renaissance. đó là xây dựng nên văn hóa này, những con người này, những người không phải thuê bằng súng, những người có thể bị lừa bởi tiền bạc.
En plus d'un nom long, le HGNC attribue également une abréviation (appelée symbole) à chaque gène.
Ngoài những cái tên dài, HGNC cũng gán những chữ viết tắt (gọi tắt là biểu tượng) cho tất cả các gen đó.
En nous acquittant fidèlement de toute responsabilité théocratique qui nous est attribuée, nous éprouverons de la joie et de la satisfaction.
Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện.
Dès qu’on vous a attribué la lecture d’un texte, lisez- le entièrement avec cet objectif.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Vous pourriez attribuer à chaque groupe la lecture de l’histoire de l’une des sœurs mentionnées dans le discours.
Anh chị em có thể chỉ định cho mỗi nhóm đọc về một người chị trong sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf.
Et je ne pense pas vraiment que ce soit dans notre biologie, Je pense que nous l'avons attribué à notre biologie, mais je ne pense pas vraiment que ça se trouve là.
Tôi nghĩ con người tiến hóa không phải từ khía cạnh sinh học, chúng ta cứ quy nó về mặt sinh lý thôi chứ tôi không nghĩ mấu chốt nằm ở đó.
Shalmaneser IV (783–773 av. J.-C.) semble avoir exercé peu d'autorité et une victoire sur Argishti I, roi d'Urartu à Til Barsip, est attribuée à un général ('Turtanu') nommé Shamshi-ilu qui ne s'est même pas soucié de mentionner son roi.
Shalmaneser IV (782 - 773 TCN) dường như chỉ là vị vua hữu danh vô thực, và một chiến thắng trước Argishti I, vua của Urartu tại Barsip Til được ghi nhận cho một vị Tướng Assyria(Turtanu) tên là Shamshi-Ilu, người thậm chí không bận tâm đến tới việc vinh danh vị vua của mình.
On attribue à ces dernières le pouvoir d’infliger de terribles souffrances, voire de provoquer la mort par leurs maléfices.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.