au hasard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au hasard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au hasard trong Tiếng pháp.

Từ au hasard trong Tiếng pháp có các nghĩa là hú hoạ, mò, vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au hasard

hú hoạ

adverb

adverb

adverb

Xem thêm ví dụ

Vous voyez, tout semble avoir été éparpillé au hasard à travers l'espace.
Ý của tôi là, như quý vị có thể thấy, mọi thứ dường như vung vãi một cách vô ý khắp nơi.
Disposez les bandes de mots au hasard dans toute la salle.
Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng.
Au hasard d’un orage qui éclata durant le combat.
Nhờ sự may rủi của một cơn giông tố nổ ra trong lúc chiến đấu.
Après ça, les coups ont été portés au hasard.
Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên.
Sur terre, il semblait ouvrir au hasard, Mais il ne semblait aléatoire de notre point de vue.
Trên Trái đất, dường như nó mở ra ngẫu nhiên, nhưng chỉ xuất hiện ngẫu nhiên từ quan điểm của chúng ta.
Sélection de la cible au hasard:
Mục tiêu chọn lựa ngẫu nhiên:
Ces gens-là ne laissent rien au hasard.
Bất cứ ai đứng sau vụ này cố tạo cơ hội,
Nous devons donc nous demander : Pourquoi laisser la santé des femmes au hasard ?
Vậy, chúng ta phải tự đặt ra cho mình câu hỏi: Tại sao lại phó mặc sức khỏe của phụ nữ cho Trời?
Roy, pourquoi tu espionnes une famille au hasard?
Roy, sao anh lại rình rập một gia đình ngẫu nhiên vậy?
Je crois que notre distingué panel choisi au hasard a pris une décision.
Giờ tôi tin đây là giây phút chúng ta đang chờ đợi và họ đã có quyết định.
Au hasard, les abeilles.
biết đấy, tôi đoán là ong.
C'est une diapo prise au hasard dans mes dossiers.
Đây chỉ là một trang báo cáo ngẫu nhiên mà tôi chọn ra từ trong tài liệu của tôi.
Les filles punies seront désignées au hasard.
Các cô gái được gọi ra một cách ngẫu nhiên.
J'ai confiance, je ne laisse rien au hasard.
Tôi tự tin nhưng tôi không muốn mạo hiểm.
Nous pouvons rien laisser au hasard.
Bọn tao sẽ không để chuyện đó xảy ra.
" Là, c'est le moment du spectacle où l'on demande au public de jeter des nombres au hasard. "
" Giờ đến phần mà chúng tôi sẽ nhờ khán giả cho chúng tôi những con số ngẫu nhiên. "
Il a abandonné sa technique par la ruse et essaie maintenant de les enlever au hasard.
Hắn sẽ dùng toàn bộ mưu mẹo và bắt đầu kéo phụ nữ ngẫu nhiên.
Je pense que vous pourriez obtenir un mélange de lettres comme ceci du au hasard.
Tôi nghĩ rằng bạn có thể nhận được một mớ chữ cái lộn xộn ngẫu nhiên trông như thế này.
Ketcham ne laisse rien au hasard.
Ketcham rất lo xa.
Rien n'est laissé au hasard.
Không có gì là tình cờ cả
Au hasard.
Ngẫu nhiên. )
Shrieve ne laisse rien au hasard.
Shrieve đang rời đi chẳng có gì thay đổi cả.
Je doute qu' il l' ait choisi au hasard
Anh ta sẽ không chọn nếu không có lý do đâu
Dieu ne recourt donc pas à sa prescience au hasard, quand l’envie lui en prend.
Vậy Đức Chúa Trời không bao giờ dùng khả năng biết trước của Ngài một cách tùy hứng thất thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au hasard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au hasard

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.