greffier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greffier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greffier trong Tiếng pháp.

Từ greffier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lục sự, thư ký tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greffier

lục sự

noun

2 Je vous ai écrit quelques mots de révélation concernant le greffier.
2 Tôi đã viết vài lời mặc khải gởi đến các anh chị em về người lục sự.

thư ký tòa án

noun

Xem thêm ví dụ

1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque,
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
Les greffiers ramènent leur travail à la maison.
Báo cáo viên tòa án làm việc ở nhà.
Howard Coray, greffier de Joseph Smith : « J’ai étudié l’Évangile qui a été révélé par Joseph Smith et je me suis demandé s’il était possible à quiconque de révéler un tel système de salut et d’exaltation de l’homme sans l’aide de l’Esprit de Dieu.
Howard Coray, một người thư ký của Joseph Smith: “Tôi đã học hỏi Phúc Âm mà đã được Joseph Smith tiết lộ và tự hỏi có thể nào có bất cứ ai mà không được Thánh Linh của Thượng Đế giúp đỡ lại tiết lộ được một phương thức cứu rỗi và tôn cao như vậy cho con người được.
Finalement, le greffier municipal parvint à calmer la populace, si bien que Gaïus et Aristarque s’en tirèrent sains et saufs. — Actes 19:35-41.
Cuối cùng, viên thư ký thành phố đã làm cho đám đông yên lặng và Gai-út cùng A-ri-tạc thoát nạn không hề hấn gì.—Công-vụ 19:35-41.
Je suis trop vieux, comme le comte Greffi.
Tôi có tuổi rồi, giống như bá tước Greffi vậy
Pour obvier à cette difficulté, on peut désigner dans chaque paroisse de la ville un greffier qui soit bien qualifié pour dresser un procès-verbal précis ; qu’il prenne note de tout ce qui se fait, avec beaucoup de minutie et de précision, certifiant qu’il a vu de ses yeux et entendu de ses oreilles, donnant la date, les noms et ainsi de suite, et l’histoire de tout ce qui s’est passé ; donnant aussi les noms de trois personnes présentes, s’il en est qui sont présentes, qui pourront en témoigner n’importe quand, à toute demande, afin que toute parole soit confirmée par la bouche de deux ou trois atémoins.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Que le greffier m'apporte le verdict.
Thư ký sẽ mang lời tuyên án lên.
Depuis ce jour, à commencer par l’appel d’Oliver Cowdery comme premier historien et greffier de l’Église, et jusqu’à aujourd’hui, un remarquable registre de l’histoire de l’Église a été tenu.
Từ ngày đó---bắt đầu với việc chỉ định Oliver Cowdery làm Sử Gia và Người Ghi Chép đầu tiên của Giáo Hội—và tiếp tục cho đến hiện tại—một biên sử phi thường về lịch sử của Giáo Hội đã được lưu giữ.
La secrétaire m'a dit que le greffier mettait en moyenne de 3 à 6 mois pour retranscrire ses notes.
Thư kí nói với tôi là báo cáo viên của tòa trung bình mất 3 đến 6 tháng biên tập lại ghi chép của mình.
Tout ce dont il y a besoin, c' est un peu d' attention particulière de l' un de ses greffiers
Tất cả các bằng chứng đều rõ ràng chống lại anh ta
Trois représentants de Hizqiya les rencontrent en dehors de la muraille : Éliaqim le surveillant de la maisonnée de Hizqiya, Shebna le secrétaire et Yoah le fils d’Asaph le greffier. — Isaïe 36:2, 3.
(2 Các Vua 18:17) Phái đoàn được ba đại diện của Ê-xê-chia đón bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem. Đó là Ê-li-a-kim, cung giám của Ê-xê-chia, thư ký Sép-na, và Giô-a, con của A-sáp quan thái sử.—Ê-sai 36:2, 3.
Le comte Greffi avait quatre-vingt-quatorze ans.
tước Greffi đã chín mươi tư tuổi.
Tu as arraché la feuille du greffier.
Cậu xé nát tờ giấy chép lại!
Le comte Greffi vient de me parler de vous, dit-il.
- Bá tước Greffi vừa nói với tôi về ông đấy?
Si vous souhaitez demander votre ligne d’autorité de la prêtrise, indiquez vos nom et prénoms officiels, votre date de naissance, votre numéro de certificat de membre (inscrit sur la recommandation à l’usage du temple ou que votre greffier peut vous donner), le nom de la personne qui vous a ordonné à l’office d’ancien ou de grand prêtre (si vous le savez) et vos adresse et numéro de téléphone ou votre adresse électronique.
Nếu anh em muốn yêu cầu hệ thống thẩm quyền chức tư tế của mình, hãy kèm theo họ và tên đầy đủ theo luật định, ngày sinh, số hồ sơ tín hữu (có sẵn trên giấy giới thiệu đi đền thờ hoặc từ thư ký tiểu giáo khu của anh em), tên của người sắc phong cho anh em chức phẩm anh cả hoặc thầy tư tế thượng phẩm (nếu biết), cùng địa chỉ hồi âm của anh em và số điện thoại hoặc địa chỉ email.
J’ai même accepté de servir en tant que greffier de ma paroisse de jeunes adultes, ce qui représentait plusieurs heures de travail chaque semaine.
Tôi còn đồng ý phục vụ với tư cách là thư ký cho tiểu giáo khu dành cho thành niên trẻ tuổi của mình, điều này đòi hỏi một vài giờ làm việc mỗi tuần.
Le comte Greffi pressa un bouton dans le mur pour appeler le barman.
tước Greffi bấm nút chuông trên tường gọi chủ quán
Greffier, pouvez-vous inscrire ce document en pièce à conviction 3?
Thư ký, cô làm ơn đánh dấu tài liệu này là bằng chứng số ba nhé.
Jensen, des soixante-dix, historien et greffier de l’Église, a assisté à la remise des récompenses et a fait une brève déclaration avant celle-ci.
Jensen thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Người Ghi Chép và Sử Gia của Giáo Hội, đã tham dự và tuyên bố vắn tắt trước khi các giải thưởng được trao tặng.
Le greffier lui a demandé de l’épeler et il a dit « X ».
Viên thư ký yêu cầu ông ta đánh vần nó và ông ta nói X.
Je suis reconnaissant à l’armée d’instructeurs, d’officiers, de conseillers, de greffiers de l’Église, sans parler des personnes qui n’en finissent pas de monter des tables et de descendre des chaises.
Tôi biết ơn rất nhiều giảng viên, chức sắc, cố vấn và thư ký của Giáo Hội, chưa kể đến những người thường xuyên sắp xếp và dọn dẹp bàn ghế.
Il a eu de nombreux autres appels, comme soixante-dix d’interrégion, président de la mission de Portland (Oregon), président de pieu, conseiller dans une présidence de pieu, membre d’un grand conseil, servant du temple, président de l’École du Dimanche et greffier de paroisse.
Ông đã phục vụ trong nhiều sự kêu gọi khác nhau, kể cả Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Oregon, chủ tịch giáo khu, cố vấn trong chủ tịch đoàn giáo khu, ủy viên hội đồng thượng phẩm, người làm việc trong đền thờ, chủ tịch Trường Chủ Nhật, và thư ký tiểu giáo khu.
Et les policiers arrivaient, ainsi que les adjoints du procureur et les greffiers.
Cảnh sát, trợ lý công tố viên và các thư ký bước vào.
Le comte Greffi voudrait savoir si vous pourriez jouer au billard avec lui.
- Bá tước Greffi hỏi xem ông có thể đến chơi bi da với ông ấy được không?
La référence la plus ancienne enregistrée de ce qu'on peut affirmer avec certitude se référer à un sablier marin, date de 1345, dans un reçu de Thomas de Stetesham, greffier du navire du Roi La George, sous le règne d'Édouard III d'Angleterre en 1345; traduit du Latin, le reçu dit,: The same Thomas accounts to have paid at Lescluse, in Flanders, for twelve glass horologes (" pro xii. orlogiis vitreis "), price of each 41⁄2 gross', in sterling 9s.
Bằng chứng sớm nhất có thể nói một cách chắc chắn là một chiếc đồng cát để sử dụng ở biển có niên đại từ năm 1345, trong biên lai của Thomas de Stetesham, thư ký tàu La George của vua, dưới thời vua Edward III của Anh; sau khi được dịch lại từ tiếng Latinh năm 1345, biên lai có nội dung: "Cùng các tài khoản Thomas đã trả ở Lescluse, taj Flanders, cho 12 đồng hồ cát (" pro xii. orlogiis vitreis "), giá mỗi cái là 41⁄2', trong bảng Anh là 9s.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greffier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.