grégaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grégaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grégaire trong Tiếng pháp.
Từ grégaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập quần, mọc thành cụm, sống thành đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grégaire
tập quầnadjective |
mọc thành cụmadjective |
sống thành đànadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous attachons un sens émotionnel à ce qui est une stratégie de survie de l'animal grégaire. Chúng ta tiến hóa để bị trói buộc vào ý nghĩa của tình cảm... mà chẳng hơn gì cẩm nang sống sót của một bầy thú. |
Alors que les canidés moins grégaires possèdent souvent des répertoires de signaux visuels simples, les loups ont des signaux plus variés dont l'intensité s'interclasse subtilement en intensité,. Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ. |
Nous le savons, certaines personnes sont nées timides, et certaines sont nés grégaires. Chúng ta biết rằng một số người sinh ra rất nhút nhát và một số người thích giao du. |
Et nous avons aussi ce système de croyance en ce moment que j'appelle le nouveau travail de groupe, qui veut que toute la créativité et toute la productivité viennent d'un endroit très bizarrement grégaire. Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
La socialité est présente sous différentes formes qui se distinguent par leur degré d'évolution : stade grégaire : caractérisé par une forme très primitive de la socialité, il se limite à de l’attraction réciproque ou interattraction. Tính xã hội có mặt trong các hình thức khác nhau được phân biệt theo mức độ tiến hóa của chúng: Giai đoạn kết bầy đàn (gregarism): được đặc trưng bởi một hình thức xã hội rất nguyên thủy, nó được giới hạn trong việc thu hút lẫn nhau. |
Toutefois, son instinct grégaire lui dicte aussi de rugir pour rester en contact avec les autres membres de la troupe. Tuy nhiên, vì là loài mèo sống thành đàn, con sư tử cũng rống lên để giữ liên lạc với những thành viên khác của đàn. |
Il est grégaire en dehors de la saison de reproduction et forme alors de grandes bandes. Nó là gregarious bên ngoài mùa sinh sản và sau đó sẽ tạo thành đàn lớn. ^ Wikispecies |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grégaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grégaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.