in favour of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in favour of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in favour of trong Tiếng Anh.

Từ in favour of trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, sau, từng, vào, giùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in favour of

cho

sau

từng

vào

giùm

Xem thêm ví dụ

Rejected in favour of Audax by RAF.
Bị từ chối do RAF ủng hộ Audax.
The consultation lasted until 25 May, and revealed a majority of respondents in favour of same-sex marriage.
Cuộc tham vấn kéo dài đến ngày 25 tháng 5, và tiết lộ phần lớn người được hỏi ủng hộ hôn nhân đồng giới.
On 20 October 2009, the Assembly voted in favour of civil partnerships "in principle".
Vào ngày 20 tháng 10 năm 2009, Hội đồng đã bỏ phiếu ủng hộ quan hệ đối tác dân sự "về nguyên tắc".
In Microsoft Office 2007, the Office Assistants were eliminated in favour of a new online help system.
Trong Microsoft Office 2007, Office Assistant được thay bằng một hệ thống trợ giúp trực tuyến mới.
Lenin was, according to Soviet literature, the perfect example of a leader ruling in favour of the collective.
Theo tài liệu của Liên Xô, Lênin được xem là một ví dụ hoàn hảo của việc ủng hộ sự lãnh đạo của tập thể.
On 19 June 2014, the monarch, Juan Carlos, abdicated in favour of his son, who became Felipe VI.
Ngày 19 tháng 6 năm 2014, Quốc vương Juan Carlos thoái vị, con trai ông trở thành Quốc vương Felipe VI.
I hope your plans in favour of Meryton will not be affected
Tôi hi vọng là kế hoạch của anh với thiện chí của Meryton không bị ảnh hưởng.
The Spanish king abdicated in favour of Napoleon's brother, Joseph Bonaparte.
Quốc vương Tây Ban Nha bị nhạo báng, ông thoái vị để nhượng lại cho em trai của Napoléon là Joseph Bonaparte.
From John's reign onwards all other titles were eschewed in favour of Rex or Regina Anglie.
Từ triều đại vua John trở đi các tước hiệu khác được sử dụng tránh tước hiệu Rex hoặc Regina Anglie.
"Federations 'overwhelmingly in favour' of 48-team World Cup – Infantino".
Ngày 19 tháng 12 năm 2016. ^ “Federations 'overwhelmingly in favour' of 48-team World Cup – Infantino”.
All in favour of the beekeeping tours?
Có ai muốn lập tour nuôi ong không?
Only then may the administrator attempt to realise property in favour of one or more secured creditors.
Việc phá sản có thể do chủ công ty tự nộp đơn xin phá sản, hay do một hoặc nhiều chủ nợ có đơn yêu cầu.
Project stopped in 1960 in favour of the FV433 105mm SP Abbot.
Dự án bị ngừng năm 1960 nhường chỗ cho FV433 105 mm SP Abbot.
All those in favour of racing.
Những người ủng hộ việc tiếp tục đua.
The vote is nine to three in favour of guilty.
Số phiếu giờ là 9 - 3 nghiêng về có tội.
In a world full of parasites there is strong selection in favour of ability to resist them.
Trong một thế giới tràn ngập những vật ký sinh, sẽ có sự chọn lọc mạnh mẽ ưu tiên khả năng chống chịu chúng.
Well, the vote's nine to three in favour of acquittal.
Được rồi, số phiếu là 9 - 3 nghiêng về trắng án.
On both occasions, voters in Württemberg-Baden returned a clear majority in favour of a merger.
Trong cả hai lần, các cử tri trong Württemberg-Baden bỏ phiếu với đa số rõ ràng ủng hộ việc sát nhập chung.
Well, speaking as a mammal, I'm all in favour of cheating.
Vâng, nói như là một động vật có vú, I ́m tất cả trong ân của gian lận.
All those in favour of killing Don?
Ai ủng hộ trừ khử Don?
All but one of the deputies from the ruling Pasok party voted in favour of the law .
Ngoại trừ một trong các đại biểu của đảng Pasok cầm quyền , tất cả các nghị sĩ đều bỏ phiếu tán thành luật này .
There can be little doubt that but he was in favour of the condemnation.
Tuy nhiên có rất ít người đồng tình nhưng ông vẫn duy trì ý kiến đó.
From the start, the Satsuma Province had generally been in favour of the opening and modernization of Japan.
Ngay từ đầu, tỉnh Satsuma nói chung đã ủng hộ việc mở cửa và hiện đại hóa Nhật Bản.
The remarkable stability and precision showed by the HARPS spectrograph also speaks in favour of the detection.
Sự ổn định đáng chú ý và độ chính xác được hiển thị bởi quang phổ HARPS cũng nói lên lợi ích của việc phát hiện.
On 24 July, she was forced to abdicate in favour of her one-year-old son James.
Ngày 24 tháng 7, bà bị ép phải thoái vị nhường ngôi cho con trai mới lên 1, James.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in favour of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in favour of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.