restaurateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restaurateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurateur trong Tiếng pháp.

Từ restaurateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ hàng ăn, chủ quán ăn, người khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restaurateur

chủ hàng ăn

noun

chủ quán ăn

noun

người khôi phục

noun

Xem thêm ví dụ

Pour restaurer un compte ou un conteneur, procédez comme suit :
Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau:
Alors si nous prenons tous uniquement ce dont nous avons besoin, alors nous pouvons commencer à partager le reste, nous pouvons commencer à célébrer, nous pouvons commencer à restaurer.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Le vrai culte, le culte élevé de Jéhovah, a été restauré, fermement établi et hissé au-dessus de toutes les autres formes de religions.
Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác.
De cette manière, si vous utilisez un nouveau Chromebook, vous pouvez restaurer les données de vos applications Android.
Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình.
La structure principale de l’usine sera restaurée.
Diện tích còn lại của khu chợ sẽ được xây dựng lại.
Le moment est arrivé de restaurer ce qui t'a été pris.
Thời gian đã đến để lấy lại những gì đã bị lấy đi từ ngươi.
Et comment on restaure la légitimité dans un pays fracturé et blessé?
Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được?
Les relations diplomatiques avec les autres royaumes ont été négligées et Toutânkhamon s'emploie à les restaurer, en particulier avec le Mitanni.
Quan hệ ngoại giao với các vương quốc khác đã bị bỏ bê và Tutankhamun đã tìm cách khôi phục lại chúng, đặc biệt là với người Mitanni.
Il peut également être utilisé pour restaurer des fichiers supprimés depuis des clés USB, des cartes mémoires ou des baladeurs MP3.
Chương trình còn có thể phục hồi tập tin đã bị xóa trong USB, thẻ nhớ, hoặc máy nghe nhạc MP3.
Jéhovah demandera sans faute des comptes, et la terre sera restaurée tout aussi certainement.
Đức Giê-hô-va sẽ bắt loài người chịu trách nhiệm, và trái đất sẽ được phục hồi.
Si le personnage devient trop épuisé, il sera renvoyé chez lui et son énergie sera restaurée le lendemain matin, mais il perdra toute possibilité de continuer les activités de la veille.
Nếu nhân vật trở nên quá mệt mỏi, họ sẽ trở về nhà và hồi phục lại vào buổi sáng ngày hôm sau, nhưng sẽ bỏ qua các hoạt động của ngày hôm đó.
Il y a de nombreuses années, j’ai décidé avec quelques collègues commandants de bord de réaliser mon rêve d’enfant : restaurer un avion d’autrefois.
Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa.
Vous voulez toujours me restaurer?
Anh vẫn muốn thay đổi tôi lại chứ?
Il est temps de restaurer l'équilibre.
Đã đến lúc phải cân bằng cán cân.
Donc le plan c'est, avec ces zones restaurées à l'état sauvage partout en Europe, de réintroduire l'auroch pour qu'il fasse son ancien travail, son ancien rôle écologique, celui de nettoyer la fôret quelque peu stérile et en canopée fermée, de façon à avoir des prairies biodiverses en leur sein.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Le prototype, restauré, est actuellement exposé au Musée national d'aéronautique (Museo Nacional de Aeronáutica) de l'Armée de l'air argentine, à Morón, près de Buenos Aires.
Mẫu thử nghiệm hiện đang trưng bày tại Museo Nacional de Aeronáutica de Argentina thuộc Không quân Argentina ("Fuerza Aérea Argentina"), ở Morón, Buenos Aires, Argentina.
Parmi ceux qui composent la génération qui a vu le “commencement des affres de l’angoisse” en 1914, quelques-uns au moins vivront assez longtemps pour voir le Paradis restauré sur la terre (Matthieu 24:3-8, 34).
Ít ra một số người thuộc dòng dõi đã từng thấy “đầu sự tai-hại” năm 1914 sẽ còn sống để nhìn thấy Địa-đàng được lập lại trên đất (Ma-thi-ơ 24:3-8, 34).
Le commandement de l'armée fut complètement remanié; des 143 généraux prussiens en 1806, seuls Blücher et Tauentzien restaient en fonction pendant la Sixième Coalition; nombre d'entre eux furent autorisés à restaurer leur réputation dans la guerre de 1813.
Với công cuộc cải cách này thì các lãnh đạo của Quân đội Phổ được xét lại toàn bộ — trong 143 tướng lĩnh Phổ vào năm 1806, chỉ còn có Thống chế Blücher và Tauentzien là hãy còn tham chiến trong cuộc Chiến tranh Liên minh thứ sáu; nhiều vị tướng được giao trách nhiệm cho "lập công chuộc tội" trong cuộc chiến tranh năm 1813.
J'ai dû restaurer les ruines pour en faire ma demeure
Tôi đã có những tàn tích được khôi phục làm cho nhà của tôi ở đây.
De cette façon, le reste juif restauré, “ la nouvelle terre ”, dirigé par une nouvelle administration juive, “ les nouveaux cieux ”, sera fermement établi.
Do đó, dưới sự cai trị mới hay “trời mới” của dân Do Thái, những người Do Thái hồi hương, tức “đất mới”, sẽ được thiết lập vững chắc.
Mais il est essentiel pour nous d'être leaders dans ce domaine, bien sûr pour restaurer notre position et notre domination dans le monde.
Chúng ta cần phải đi đầu trong chuyện này, tất nhiên là để vực lại vị thế lãnh đạo của chúng ta trên thế giới.
Si une altération ou une corruption du système est détectée, le Chromebook va généralement se réparer sans aucun effort et restaurer le système d'exploitation qui fonctionnera comme s'il était neuf.
Nếu phát hiện hệ thống đã bị xâm nhập hoặc bị hỏng theo bất kỳ cách nào, thông thường thiết bị sẽ tự sửa chữa một cách dễ dàng, đưa Chromebook trở lại một hệ điều hành tốt như mới.
Olson suggère néanmoins que les pouvoirs accordés à George W. Bush après les attentats du 11 septembre 2001 ont restauré l'autorité du président.
Keith W. Olson cho rằng việc trao thêm quyền lực cho Tổng thống George W. Bush sau các cuộc tấn công ngày 11 tháng 9 giống như phục hồi quyền lực của tổng thống.
Si vous autorisez les utilisateurs à restaurer un abonnement, ceux-ci peuvent récupérer l'accès à un abonnement annulé qui n'a pas encore expiré depuis l'application Google Play Store.
Nếu bạn cho phép người dùng khôi phục đăng ký, người dùng có thể khôi phục quyền truy cập vào đăng ký đã hủy nhưng chưa hết hạn từ ứng dụng Cửa hàng Play.
Nous discernerons les pièges à éviter et comprendrons la nécessité de confesser nos péchés pour restaurer nos relations avec Dieu.
Chúng ta sẽ nhận định những cạm bẫy cần phải tránh cũng như tầm quan trọng của việc thú tội hầu khôi phục mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.