restreint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restreint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restreint trong Tiếng pháp.

Từ restreint trong Tiếng pháp có các nghĩa là hẹp, chật, hạn chế, hữu hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restreint

hẹp

adjective

On doit restreindre les possibilités.
Chúng ta cần thu hẹp danh sách này lại.

chật

adjective

hạn chế

adjective

Le troisième type de conseil de famille est le conseil de famille restreint.
Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế.

hữu hạn

adjective

Xem thêm ví dụ

Efforcez- vous de choisir une illustration qui soit spécialement appropriée à ce public restreint.
Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó.
C’était vrai même de la théorie de la Relativité Restreinte.
Điều này đúng thậm chí cả với thuyết tương đối hẹp.
La plupart des risques se concentrent sur des secteurs très restreints de la planète et c’est dans ces secteurs que se produiront la plupart des grandes catastrophes à venir ”.
Chỉ một phần rất nhỏ của bề mặt Trái Đất có nguy cơ cao nhất, và trong tương lai hầu hết các thảm họa trên bình diện lớn sẽ xuất hiện ở những khu vực này”.
Là où je veux être très clair, c'est qu'on ne restreint pas ce projet à certaines options
Và ông điều khác tôi muốn làm rất rõ ràng là [ đó ] chúng ta không nhìn thấy nó như là một trong hai hoặc đề xuất.
Un club restreint.
Một CLB nho nhỏ nhỉ?
Nous pensons donc qu'il est possible de ne travailler que dans un nombre restreint d'endroits afin de rétablir les pêcheries.
Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá.
Si l'accès à des films est restreint à cause du contrôle parental, ils ne sont pas visibles dans les applications Play Store ou Play Films, même s'ils ont déjà été loués ou achetés.
Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua.
Le troisième type de conseil de famille est le conseil de famille restreint.
Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế.
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
□ En quel sens la prière est- elle un privilège restreint?
□ Theo nghĩa nào cầu nguyện là một đặc ân có giới hạn?
11 “ L’esclave fidèle ” nous fournit quelquefois des instruments destinés à un public spécifique ou restreint.
11 Thỉnh thoảng ‘đầy-tớ trung-tín’ cung cấp các dụng cụ để giúp cho một nhóm độc giả đặc biệt nào đó.
Ces observateurs sont tous des observateurs privilégiés (« inertiels ») qu'Einstein a décrits – en l'absence de toute gravitation – dans sa théorie de la relativité restreinte : des observateurs pour lesquels la lumière parcourt des lignes droites à vitesse constante.
Những người quan sát như vậy là những quan sát viên được ưu tiên về "quán tính" mà Einstein đã miêu tả trong lý thuyết tương đối hẹp của ông: Các quan sát viên mà đối với họ ánh sáng truyền theo một đường thẳng với vận tốc không đổi.
Certains gouvernements ont restreint l’action des missionnaires, ce qui conduit nos nobles membres à faire preuve d’un courage encore plus grand pour être des « témoins de Dieu en tout temps et en tout [...] lieu ».
Một số chính phủ đã hạn chế công việc của những người truyền giáo, và điều đó đã làm cho các tín hữu cao quý của chúng ta phải cho thấy lòng can đảm thậm chí còn lớn lao hơn trong việc “làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu.”
Apparemment c'était un groupe restreint.
Rõ ràng đây là một nhóm kín.
Les tests système sont un type plus restreint de test, ils cherchent à détecter des défauts à la fois dans les « inter-assemblages » mais également au sein du système dans son ensemble.
Việc kiểm lỗi hệ thống là một dạng kiểm lỗi có phần hạn chế hơn; nó tìm kiếm những thiếu sót cả bên trong việc liên kết các đơn vị tích hợp và cả bên trong toàn thể hệ thống.
Les revendeurs, sites informatifs et annonceurs autorisés doivent satisfaire à des exigences spécifiques pour mentionner des marques dont l'utilisation est restreinte.
Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế.
Il est moins intimidant pour le malade de se retrouver en comité restreint pour des activités simples.
Thường người bệnh sẽ đỡ cảm thấy ngại ngùng hơn khi sinh hoạt với một nhóm nhỏ bạn bè.
Dans le cas contraire, l'audience des annonces risque d'être trop restreinte, et les annonces ne seront diffusées que rarement.
Nếu không, bạn sẽ thu hẹp phạm vi tiếp cận của quảng cáo và khiến quảng cáo khó có cơ hội hiển thị.
Elles joignent leurs voix à celles des familles plus restreintes ou monoparentales, ainsi qu’à celles des célibataires qui s’activent également à proclamer la bonne nouvelle du Royaume dans “l’île resplendissante”, comme les Cinghalais appellent leur pays.
Họ hợp tác với những gia đình nhỏ, gia đình có một cha hoặc mẹ, và những tín đồ độc thân, cố gắng hết sức để làm công việc rao báo tin mừng về Nước Trời tiến nhanh tại “xứ lộng lẫy”, như ý nghĩa của tên Sri Lanka.
L'activité économique est restreinte.
Hoạt động kinh tế bị hạn chế.
Vous avez tenu les réunions du conseil dans la Tour de la Main au lieu de la chambre du conseil restreint.
Ông đang tổ chức những cuộc họp tại Tháp của Cánh Tay thay vì tại Tham Chánh Điện.
Cependant, quand il figure avec les mots « âme » et « pensée », son sens semble plus restreint : il désigne alors principalement les émotions, les désirs et les sentiments d’une personne.
Tuy nhiên, khi được nhắc đến cùng với “mình” và “tâm trí”, hẳn từ này có nghĩa cụ thể hơn và chủ yếu nói đến cảm xúc và ước muốn của một người.
Mais la liberté de parole des disputants juifs y avait été fort restreinte.
Tuy nhiên, những người Do Thái tham dự cuộc tranh luận có ít quyền tự do ngôn luận.
En raison du coût élevé de l’école et du statut restreint des filles dans la société, de nombreuses personnes pensent qu’il leur est impossible d’apprendre à lire.
Vì học phí cao và thân phận bị hạn chế của các em gái trong xã hội, nên đối với nhiều người việc đọc chữ dường như là một kỹ năng không thể đạt được.
Les sceptiques diront que l'habitat partagé est intéressant ou attractif pour un groupe restreint de personnes.
Người hoài nghi sẽ nói nhà chung chỉ hay hoặc hấp dẫn với một nhóm nhỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restreint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.