restructuration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restructuration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restructuration trong Tiếng pháp.
Từ restructuration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cải tổ, sự cấu trúc lại, sự tái cấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restructuration
sự cải tổnoun |
sự cấu trúc lạinoun |
sự tái cấu trúcnoun (tâm lý học) sự tái cấu trúc) |
Xem thêm ví dụ
Ecoute... il y a eu une restructuration Listen, there, uh...Đã có sự tái cơ cấu |
Notre objectif n'était pas de réparer la moelle épinière, pourtant, nous avons pu provoquer l'une des restructurations les plus complètes des projections axonales jamais observées dans le système central nerveux d'un mammifère adulte après un traumatisme. Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương. |
Ce dernier refuse de signer le plan de restructuration qui prévoit le licenciement de 108 salariés ». Công ty cũng đã công bố kế hoạch sa thải 180 nhân viên. |
Ce que j'espère, c'est qu'après plusieurs mois d'entraînement, il puisse y avoir une assez grande restructuration des connections résiduelles pour permettre la locomotion sans robot, voire sans pharmacologie ni stimulations. Và hy vọng của tôi là sau vài tháng tập luyện, phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc cho phép thực hiện các vận động mà không cần robot, có lẽ thậm chí không cần dược học hoặc kích thích. |
Par exemple, vous pouvez effectuer une réorganisation après une fusion, une restructuration interne, le recrutement d'une agence ou dans le cadre d'une nouvelle stratégie portant sur plusieurs propriétés. Bạn có thể sẽ tổ chức lại sau khi hợp nhất, sau khi tái cơ cấu nội bộ, sau khi thuê đại lý mới hoặc bạn có thể sẽ phát triển chiến lược Cuộn lên mới. |
La restructuration a été un processus long et complexe. Reconquista là một quá trình lâu dài và phức tạp. |
Maurice va te parler des restructurations. Maurice sẽ nói rõ hơn về việc cơ cấu lại sở hữu công ty. |
La restructuration ne s'était pas limitée à la zone de lésion. Nhưng việc tái cấu trúc không giới hạn vùng tổn thương. |
La restructuration et la privatisation des « secteurs sensibles » (par exemple celui du charbon) a également été lente, mais les investissements étrangers récents dans les secteurs de l'énergie et de l'acier ont commencé à inverser la tendance. Việc sắp xếp lại và tư nhân hóa các "lĩnh vực nhạy cảm" (ví dụ than đá) vẫn chậm, tuy nhiên gần đây sự đầu tư nước ngoài ở trong các lĩnh vực về năng lượng và thép đã bắt đầu tạo sức ép bắt buộc với việc này. |
Par manque de budget, il va y avoir une restructuration, et les vieux dossiers seront jetés. Vì ngân sách bị cắt giảm, họ đang tiến hành hợp nhất các sở và hủy chứng cứ của những vụ án đã xảy ra hơn 10 năm. |
Et maintenant, 20 ans après, ici à TED, je vous demande votre aide pour une nouvelle restructuration. Bây giờ, đã là 20 năm, tại TED, tôi muốn nhờ sự giúp đỡ từ các bạn trong việc hệ thống mới. |
En juin 2016, il critique la politique de rigueur imposée à la Grèce, qu'il ne juge pas soutenable, et prône la mise en place conjointe de « mécanismes de solidarité budgétaire et financière » et d'un mécanisme de restructuration des dettes publiques dans la zone euro. Vào tháng 6 năm 2016, ông chỉ trích các chính sách thắt lưng buộc bụng đối với Hy Lạp, coi chúng là không bền vững và kêu gọi thành lập "những cơ chế tài chính và tinh thần đoàn kết tài chính" chung và một cơ chế để tái cơ cấu nợ của các quốc gia thành viên Eurozone. |
Les conflits durant ces évènements donnaient une chance aux rivaux de renforcer leur image sociale et politique au détriment de celle de leurs ennemis, et pouvaient entraîner d'importantes répercussions sociales et politiques, menant parfois jusqu'à la restructuration des alliances politiques. Những cuộc xung đột ở những trận ngựa đã cho đối thủ một cơ hội để cải thiện vị chính trị và xã hội của họ tại các chi phí của kẻ thù và có tác động xã hội và chính trị rộng, đôi khi dẫn đến việc tái cơ cấu các liên minh chính trị. |
Lorsque la banque a entamé une procédure de restructuration, il s’est retrouvé sans emploi. Khi ngân hàng giảm biên chế, anh bất ngờ bị cho thôi việc. |
En cas de changement de direction (par exemple, via une acquisition ou une vente d'actions, une fusion ou une autre forme de transaction d'entreprise) autre que dans le contexte d'une réorganisation ou d'une restructuration interne de Google et de ses Sociétés affiliées, (a) la partie qui fait l'objet du changement de direction doit en aviser par écrit l'autre partie dans un délai de 30 jours suivant le changement de direction, et (b) l'autre partie peut immédiatement résilier le présent Contrat, à tout moment entre le changement de direction et un délai de 30 jours après la réception de l'avis. Nếu một bên thay đổi quyền kiểm soát (ví dụ: thông qua mua hoặc bán cổ phiếu, sáp nhập hoặc hình thức giao dịch công ty khác) không phải trường hợp tái cấu trúc nội bộ hoặc tổ chức lại Google và các Đơn vị liên kết của Google: (a) bên đó sẽ cung cấp thông báo bằng văn bản cho bên kia trong vòng 30 ngày sau khi thay đổi quyền kiểm soát; và (b) bên kia có thể chấm dứt ngay lập tức Thỏa thuận này vào bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian kể từ khi có sự thay đổi quyền kiểm soát cho đến 30 ngày sau khi nhận được thông báo bằng văn bản đó. |
Les systèmes judiciaires imparfaits, de même que les gouvernements corrompus, les religions dépravées et le monde sans principes du commerce, reflètent une société humaine qui a besoin d’une importante restructuration. Các hệ thống tư pháp bất toàn—cùng với chính phủ tham nhũng, tôn giáo đồi trụy và thương mại bất lương—phản ảnh một xã hội loài người cần phải được cải tổ |
De plus, la direction se préoccupait de moins en moins de notre projet parce qu'ils commençaient à penser à de nouveaux projets, à la restructuration et ainsi de suite. Và hơn nữa, dự án chúng tôi càng ngày càng ít nằm trong sự tập trung của công ty, vì họ bắt đầu nghĩ về những dự án mới, tổ chức lại và như vậy. |
Monsieur. Il n'a pas parlé de restructuration, hein? Trưởng phòng, cậu ấy không nói gì về việc cơ cấu lại chứ? |
Après avoir obtenu son diplôme du secondaire, Orito est allé travailler dans une banque mais, en raison d'une récession économique, celle-ci a fait l'objet d'une restructuration et Orito l'a quittée rapidement. Sau khi tốt nghiệp trung học, Orito làm việc trong ngân hàng, nhưng ngân hàng này đã chuyển giao cơ cấu trong một cuộc suy thoái kinh tế, và Orito bị thôi việc ngay sau đó. |
Elle commande des bustes des rois et reines d'Angleterre à Michael Rysbrack et supervise la restructuration plus naturaliste des jardins royaux menée par William Kent et Charles Bridgeman,. Bà ủy quyền cho các tác phẩm như tượng bán thân bằng đất nung của vua và Vương hậu Anh từ Michael Rysbrack, và giám sát một thiết kế tự nhiên hơn của khu vườn hoàng gia bởi William Kent và Charles Bridgeman. |
Un plan de restructuration massive du gouvernement fut lancé pour proposer des réformes qui renforcerait le gouvernement Tokugawa. Một sự xem xét lại kỹ lưỡng chính quyền được cam đoan để khởi động những cải cách để củng cố chính quyền Tokugawa. |
Pendant ces années de coordination et de restructuration, le mot clé était la prêtrise. Chức tư tế là từ then chốt trong những năm phối hợp và tổ chức lại đó. |
Le 19 septembre 1356, Jean le Bon est battu et fait prisonnier à la bataille de Poitiers, malgré la restructuration de l'armée qu'il a menée. Ngày 19 tháng 9 năm 1356, Jean le Bon thất bại và bị bắt làm tù binh trong trận Poitiers, mặc dù trước đó đã xây dựng lại quân đội. |
» Avec cette restructuration interne et ces formations de nouvelles connexions pendant votre sommeil, vous pourriez même dire qu'un bon sommeil vous apportera chaque matin un cerveau nouveau et amélioré, prêt à faire face aux défis qui l'attendent. Khi bạn nghĩ về tất cả sự tái cấu trúc bên trong và việc hình thành các mối liên kết mới xảy ra khi bạn ngủ, bạn có thể nói một giấc ngủ phù hợp sẽ làm cho bạn thức dậy mỗi buổi sáng với một bộ não mới mẻ và được cải thiện, sẵn sàng đối mặt với các thử thách. |
En juin 2007, des travaux ont commencé pour une importante restructuration du pôle et une meilleure intégration dans la ville, incluant la construction d'une nouvelle passerelle reliant les trois gares (gare SNCF de Massy-Palaiseau, gare RATP de Massy-Palaiseau, gare de Massy-TGV). Vào tháng 6 năm 2007, các công trình xây dựng đã bắt đầu để tái cơ cấu quan trọng khu trung tâm và hội nhập tốt hơn trong thành phố, bao gồm việc xây dựng một cầu bộ hành mới để kết nối ba nhà ga (ga SNCF Massy – Palaiseau, ga RATP Massy – Palaiseau, ga Massy TGV). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restructuration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới restructuration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.