produire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ produire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ produire trong Tiếng pháp.
Từ produire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sản xuất, làm ra, sản sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ produire
sản xuấtverb Cette usine produit des jouets. Công ty đó sản xuất đồ chơi. |
làm raverb Que produisait-il avec le bois qu’il rapportait ? Người thợ mộc làm ra những sản phẩm nào từ gỗ mà ông thu về? |
sản sinhverb La fusion nucléaire au coeur des étoiles a produit de nouveaux atomes. Phản ứng hạt nhân trong lòng các ngôi sao sản sinh ra các nguyên tử mới. |
Xem thêm ví dụ
Il faut environ 10 calories pour produire chaque calorie de nourriture que nous consommons en Occident. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Une confusion d’identité peut aussi se produire quand nous demandons à un enfant ce qu’il veut être quand il sera grand, comme si ce qu’une personne fait pour gagner sa vie définit ce qu’il est. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
Ne serions-nous pas très effrayés de ce qui pourrait se produire ? Chắc là chúng ta rất sợ hãi về điều gì có lẽ xảy ra? |
* Quelqu’un d’autre dit que sa foi a été détruite par les souffrances que Dieu laisse infliger à une personne ou à une race, en concluant : « S’il y avait un Dieu qui nous aime, il ne laisserait pas ces choses se produire. » * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
J'essaye de transmettre un semblant de vérité dans ce que j" écris pour produire pour ces ombres de l'imagination une interruption volontaire de l'incrédulité qui, pour un instant représente une foi poétique. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Au début du XXe siècle, les entreprises de Ransom E. Olds et d'Henry Ford expérimentent de nouvelles façons de produire les véhicules automobiles. Trong đầu thế kỷ 20, công ty chế tạo ô tô của Ransom E. Olds và Henry Ford đã nhân rộng và phổ biến dây chuyền lắp ráp xe. |
Donc, pour produire du courant, le magnésium perd deux électrons pour devenir ion magnésium, qui migre ensuite à travers l'électrolyte, accepte deux électrons de l'antimoine, et se mélange ensuite avec lui pour former un alliage. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
Quel effet cela devrait- il produire sur nous ? Chúng ta phải đáp ứng ra sao? |
Cela aurait pu se produire très facilement Après tout, six stratégies sur quatorze étaient mauvaises. Trong tổng số tham dự, 6 trong số 14 chiến lược được gửi đến là xấu. |
Bon nombre des épreuves qu’il mentionne en 2 Corinthiens 11:23-27 ont dû se produire durant cette période, ce qui montre qu’il accomplissait alors un ministère actif. — 15/7, pages 26, 27. Nhiều nỗi gian truân ghi lại nơi 2 Cô-rinh-tô 11:23-27 hẳn đã xảy ra vào giai đoạn này, cho thấy lúc ấy ông rất tích cực làm thánh chức.—15/7, trang 26, 27. |
Si cela devait se produire, ne laissez pas le soleil se coucher alors que votre enfant est dans une grande détresse ou que vous êtes irrité (Éphésiens 4:26, 27). Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
Quand nous demandons avec foi, il peut se produire un changement dans notre nature, à la fois pour le bien-être de notre âme et pour nous fortifier en vue des épreuves que nous devons tous affronter. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
Lorsqu’il a préparé la terre pour qu’elle devienne la demeure de l’homme, il a fait en sorte qu’elle puisse produire du fruit en abondance, au delà de ce qui serait nécessaire à chacun (Psaumes 72:16-19; 104:15, 16, 24). Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
D’abord, nous présenterons plusieurs prophéties bibliques annonçant des événements qui se sont déjà produits ou qui sont en train de se produire. Trong bài thứ nhất, chúng ta sẽ trình bày một số lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước những biến cố đã xảy ra hoặc ngay cả đang xảy ra bây giờ. |
Rien de semblable ne pourrait se produire sans l’aide et la direction du puissant esprit de Dieu. Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. |
13 Oui, comme les phénomènes célestes annoncés par d’autres prophéties dont nous avons parlé, ceux que Joël a prédits devaient se produire lors de l’exécution du jugement de Jéhovah. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
Toutefois, avant sa mort, son ami Miles Coverdale utilisa la traduction de Tyndale pour produire une version intégrale de la Bible, la première traduction anglaise à partir des langues originales. Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh! |
Alors le cerveau commande à l’organisme de produire plus d’adrénaline. Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
Si on ne fait rien, Muska deviendra le Roi... et, après le pillage, des choses terribles commenceront à se produire. Nếu chúng ta không hành động, Muska sẽ trở thành vua... và sau sự cướp bóc, những điều khủng khiếp sẽ xảy đến. |
J'ai même fini par croire qu'elle doit se produire votre rencontre. Thậm chí em đã tin rằng việc đó bắt buộc phải xảy ra, cuộc gặp của hai người. |
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
En revanche, cela ne devrait pas se produire si vous téléchargez les vidéos d'une playlist individuellement. Tuy nhiên, nếu bạn tải từng video riêng lẻ xuống thì bạn sẽ không thấy nội dung tự động tải xuống. |
Cette erreur non fatale peut se produire lorsque l'éditeur ne parvient pas à afficher la création de l'annonce associée qui est renvoyée dans la réponse VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Mais, certains sont parvenus à produire moins de mélanine. Nhưng một số người sản xuất ít melanin. |
Ils se disent : “ Si de petits changements peuvent survenir au sein d’une espèce*, pourquoi l’évolution ne pourrait- elle pas en produire de grands sur de longues périodes ? Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ produire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới produire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.