extrémité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrémité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrémité trong Tiếng pháp.

Từ extrémité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, cuối, chân tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrémité

đầu

noun

Et qui “ sera grand jusqu’aux extrémités de la terre ” ?
Và ai sẽ “làm lớn cho đến các đầu-cùng đất”?

cuối

noun

Gordy, on a des gens coincés aux 2 extrémités du hall.
Gordy, mọi người còn kẹt ở hai tiền sảnh cuối.

chân tay

noun (số nhiều) chân tay)

Et si les picotements aux extrémités existaient avant l'accident?
Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn?

Xem thêm ví dụ

Lors de tels événements, ils goûtent tout le sens des paroles suivantes d’Ésaïe 42:10: “Chantez à Jéhovah un chant nouveau, sa louange, depuis l’extrémité de la terre, vous qui descendez à la mer et à ce qui la remplit, vous, îles, et vous qui les habitez!”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Ils aiment la traîner et la laisser tomber d'une extrémité de leur corps à l'autre.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
Deux ou trois semaines plus tard, il commence instinctivement à brouter les extrémités tendres des branches d’acacia. Il sera bientôt suffisamment fort pour suivre les (grands) pas de sa mère.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Mais il a des paresthésies et ses extrémités sont paralysées.
Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân.
À une extrémité, un tar ruminer était encore en l'agrémentant de son couteau de poche, se penchant sur et avec diligence travaillant loin à l'espace entre ses jambes.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
Un extrait de ses graines est d’ailleurs utilisé pour empoisonner l’extrémité des flèches, et les pêcheurs jettent ses branches dans l’eau pour étourdir les poissons et mieux les attraper.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
J'ai grandi en Irlande du Nord, là- haut à l'extrémité nord, où il fait un froid glacial.
Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh.
Pour le moment, le CNN Center commence tout juste à travailler sur cette affaire, appelant manifestement nos sources et essayant de comprendre ce qui s'est passé exactement mais clairement quelque chose de dévastateur s'est produit ici ce matin à l’extrémité sud de l'île de Manhattan.
Trung tâm CNN ngay bây giờ mới bắt đầu làm việc về câu chuyện này, rõ ràng là gọi các nguồn cố vấn của chúng tôi và cố gắng tìm ra chính xác những gì đã xảy ra, nhưng rõ ràng một cái gì đó khá lớn đã tàn phá sáng nay ở phía nam của đảo Manhattan.
Bien sûr, ces missionnaires ne sont pas à la recherche de la bonne nouvelle du Royaume ; au contraire, ils vont la porter aux habitants des extrémités de la terre, les enseignant et les aidant à devenir des disciples de Jésus Christ (Matthieu 28:19, 20).
Tất nhiên, các giáo sĩ không phải là người đi tìm kiếm tin mừng Nước Trời, mà là mang tin đó đến cho những người sống ở những nơi xa xôi hẻo lánh trên đất, đồng thời dạy và giúp họ trở thành môn đồ Chúa Giê-su Christ.
Janszoon cartographie 320 km de côtes qu'il pense être l'extrémité sud de la Nouvelle-Guinée.
Janszoon đã duy chuyển 320 km (khoảng 200 dặm) bờ biển, mà ông nghĩ là một phần mở rộng về phía nam của New Guinea.
La vie, la paix et la beauté y abonderont jusqu’aux extrémités de la planète, du Fuji-Yama aux Andes, de Hong Kong à la Méditerranée.
Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải.
Fais venir mes fils de loin, et mes filles de l’extrémité de la terre, tous ceux qui sont appelés de mon nom et que j’ai créés pour ma propre gloire, que j’ai formés, oui, que j’ai faits.’”
Hãy đem các con trai ta về từ nơi xa, đem các con gái ta về từ nơi đầu-cùng đất, tức là những kẻ xưng bằng tên ta, ta đã dựng nên họ vì vinh-quang ta; ta đã tạo-thành và đã làm nên họ”.
La forêt des singes d'Ubud est une réserve naturelle sacrée, située à l'extrémité sud de Jalan Monkey Forest.
Rừng khỉ Ubud là một khu bảo tồn linh thiêng tọa lạc gần cuối phía nam của rừng khỉ Jalan.
En saisissant le levier plus loin de l'extrémité, le bras de levier est plus court, mais l'angle de chaque coup est plus grand, ce qui augmente la vitesse de rotation.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
À partir de ce résultat, McClintock émit l'hypothèse qu'il devait exister une structure à l'extrémité du chromosome qui devrait normalement assurer sa stabilité.
Từ bằng chứng này, McClintock đưa ra giả thuyết rằng phải có một cấu trúc trên đầu nhiễm sắc thể mà bình thường sẽ đảm bảo sự ổn định.
Janszoon traverse ensuite l'extrémité orientale de la mer d'Arafura jusque dans le golfe de Carpentarie sans approcher le détroit de Torres.
Sau đó, Janszoon băng qua đầu phía đông của Biển Arafura vào Vịnh Carpentaria mà không biết đến sự tồn tại của Eo biển Torres.
L'appendice raptorial briseur peut transpercer avec une pointe à l'extrémité, ou il peut le frapper avec le talon.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
20 Or, voici le commandement : aRepentez-vous, toutes les extrémités de la terre, et venez à moi, et soyez bbaptisées en mon nom, afin d’être csanctifiées par la réception du Saint-Esprit, afin de vous tenir dsans tache devant moi au dernier jour.
20 Này, đây là lệnh truyền: Hãy ahối cải, hỡi các ngươi các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và bchịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được cthánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng dkhông tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng.
Il aura des sujets [...] [jusqu’]aux extrémités de la terre » (Psaume 72:7, 8).
Người sẽ quản-hạt... cho đến cùng trái đất”.—Thi-thiên 72:7, 8.
N’ayez pas peur de devenir des saints missionnaires comme saint François-Xavier, qui a parcouru l’Extrême Orient en annonçant la Bonne Nouvelle jusqu’à l’extrémité des ses forces, ou comme sainte Thérèse de l’Enfant-Jésus, qui fut missionnaire sans avoir quitté son Carmel: l’un comme l’autre sont «Patrons des Missions».
Các con đừng sợ trở nên những nhà truyền giáo thánh thiện như Thánh Phanxicô Xavie, người đã rảo khắp vùng Viễn Đông rao giảng Tin Mừng tới sức cùng lực kiệt, hay như Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu, là nhà truyền giáo mặc dầu chưa bao giờ bước chân ra khỏi Dòng Kín Cát Minh; cả hai vị này đều là “Quan Thầy của các Xứ Truyền giáo”.
Avec notre nouvel itinéraire, on va arriver à l'extrémité du bâtiment.
Con đường mới, Chúng ta sẽ trồi lên ở phía đuôi trạm xá.
Chaque modèle a une chose en forme de Y sur l'extrémité.
Mỗi một mô hình của Finch đều có dạng hình chữ Y này ở cuối.
N'oubliez pas de toujours lever la extrémité inférieure de la machine afin de maintenir l'autorisation dans le réservoir de liquide de refroidissement
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
“ Jéhovah, le Créateur des extrémités de la terre, [...] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. ” — ISAÏE 40:28, 29.
“Đức Giê-hô-va, là Đấng đã dựng nên các đầu-cùng đất,... ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:28, 29.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrémité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới extrémité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.