go blind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go blind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go blind trong Tiếng Anh.

Từ go blind trong Tiếng Anh có các nghĩa là mù, đui mù, làm loá mắt, đui, mù lòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go blind

đui mù

làm loá mắt

đui

mù lòa

Xem thêm ví dụ

You're not going blind Emma.
sẽ không Emma.
It's just... my dad always said bad moonshine can make you go blind.
Chỉ là bố tôi luôn nói rằng rượu lậu kém chất lượng có thể gây mù lòa.
For me, going blind was a profound blessing, because blindness gave me vision.
Với tôi, loà là một ân huệ tuyệt vời, vì mù loà đem đến cho tôi tầm nhìn.
You push it and they go blind.
Anh ấn vào nó và họ trở nên mù lòa.
If he lifts her dress, he'll go blind.
Và nếu nó dỡ áo cổ, nó sẽ bị mù.
I'd rather go blind instead.
Vậy thà bảo tôi mất đi ánh sáng luôn cho rồi.
That you're going blind, sir.
Biết rằng anh sắp mù, anh hai.
I'd rather go blind instead.
Vậy thà bảo tôi mất đi ánh sáng luôn cho rồi?
Behind the thick lenses (he was soon to go blind) he again had tears in his eyes.
Đằng sau cặp kính dày cộp (không lâu sau ông đã bị mù) mắt ông lại ngấn lệ.
You'll Go Blind and Can I Do It...
Do tính mù đường nên cậu ta phải mất...
You said you wouldn't buy those because preservatives make you go blind.
Mẹ nói mẹ không mua vì chất bảo quản sẽ gây .
No, I don't mean me go blind.
Không, không phải ý làm mình bị mù.
Run hourly checks, because when he does go blind he won't be able to tell us.
Kiểm tra hàng giờ, vì khi cậu ta bị mù, cậu ta không thể cho chúng ta biết được.
It binds us into teams that circle around sacred values but thereby makes us go blind to objective reality.
Nó ràng buộc ta vào một vòng tròn với những giá trị thiêng liêng nhưng qua đó cũng làm chúng ta mù mờ trước thực tế khách quan.
Think about your reactions when I first came onto the stage, or the prospect of your own blindness, or a loved one going blind.
Hãy nhớ lại phản ứng của bạn khi tôi vừa bước sân khấu, hoặc là viễn cảnh mù lòa của chính bạn, hoặc là một người bạn yêu quí bị mù.
After going blind in 1670, when the manuscript was only partially complete, Rumphius continued work on Herbarium Amboinensis with the help of clerks and artists.
Sau khi bị mù năm 1670, khi bản thảo mới chỉ hoàn thành một phần, Rumphius tiếp tục viết Herbarium Amboinensis với sự trợ giúp của các thư ký và các nghệ sĩ.
We don't want to go blind because there's too many possibilities, and there is not too much lab, and there is not enough human time to actually to do all the experiments.
Chúng tôi không muốn xác định rõ bởi có rất nhiều lựa chọn, khả năng nhưng lại có rất ít phòng thí nghiệm, và chúng ta không có đủ nhân lực để làm hết các thí nghiệm cần thiết.
I'll only go 95% blind.
Nên chỉ 95% thôi.
You're going in blind.
Vào đấy không biết gì.
Look, we don't go in blind.
Nghe này, chúng tôi không đi trong bóng tối.
So you two idiots are gonna go in there blind?
Hai thằng đầu đất các cậu định mò mẫm vào đó à?
Stop looking where you're going, turn, check your blind spot, and drive down the road without looking where you're going.
Rời mắt đi khỏi con đường trước mặt, quẹo, kiểm tra điểm mù, rồi lái xuống đường mà không cần nhìn.
And obviously I'm not going to turn a blind eye, no matter how absurd I find all of this.
Và dĩ nhiên bố không thể làm ngơ... dù bố có thấy lời con nói vô lý đến thế nào.
Are you really that blind to what's going on?
Mày thực sự chẳng biết chuyện gì đang xảy ra à?
Jehovah was not blind to what was going on in Canaan.
Đức Giê-hô-va không nhắm mắt làm ngơ trước những gì đang xảy ra trong xứ Ca-na-an.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go blind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go blind

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.