attaché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attaché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attaché trong Tiếng pháp.

Từ attaché trong Tiếng pháp có nghĩa là tùy viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attaché

tùy viên

verb

Mon attachée juridique et ma fille, le Major Lane.
Đây là tùy viên quân sự hợp pháp cũng như con gái tôi, Major Lane.

Xem thêm ví dụ

Selon Ağca, l'opération était dirigée par Zelio Vassilev, l'attaché militaire bulgare à Rome.
Theo lời của Ağca, kế hoạch được chỉ huy bởi Zilo Vassilev, một mật vụ người Bulgaria ở Roma.
J'essaie toujours de ne pas trop m'attacher aux lieux... aux objets... ou aux gens
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Tu parles de distance, mais tu restes bien attaché!
Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm!
Comme l’apôtre Jean et son ami Gaïus, ils sont fermement attachés à la vérité et marchent dans la vérité.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
De la même façon, il délivrera les hommes qui lui sont attachés quand il détruira les méchants à Har-Maguédôn.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
“ Nourriture et vêtement ” n’étaient que les moyens qui lui permettaient de poursuivre l’attachement à Dieu.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Attache du prix aux choses spirituelles
Quý trọng những điều thiêng liêng
Au cours de son existence préhumaine, Jésus Christ, présenté comme la sagesse personnifiée, a déclaré : “ Les choses auxquelles j’étais attachée étaient avec les fils des hommes.
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
Les premiers disciples fidèles de Jésus restèrent attachés à ce qu’ils avaient appris sur le Fils de Dieu “dès le commencement” de leur vie de chrétiens.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
“ Il veillait à ce que nous fréquentions des enfants attachés à Dieu.
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính.
Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Je finirais en disant qu'il y a un million d'années, nous avons développé trois besoins fondamentaux : le besoin sexuel, l'amour et l'attachement pour un partenaire à long terme.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Ces gens s’étaient tellement attachés à elle qu’ils proposèrent à sa mère, Agnes, de l’adopter légalement.
Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp.
JM : Vous pourriez également jeter un coup d’œil à cet n-gramme, et c’est pour dire à Nietzche que Dieu n’est pas mort, bien que vous pourriez convenir qu’il ait besoin d’un meilleur attaché de presse.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+.
+ Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng.
22 Acceptons donc les lois et les principes de Jéhovah et restons- y attachés.
22 Vậy chúng ta hãy chấp nhận và giữ theo các tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời!
Mais quelqu'un d'autre devrait l'attacher là-haut.
Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính.
4 Mais si une veuve a des enfants ou des petits-enfants, que ceux-ci apprennent d’abord à pratiquer l’attachement à Dieu dans leur propre famille+ et à rendre à leurs parents et grands-parents ce qui leur est dû+, car cela est agréable aux yeux de Dieu+.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
19 Joseph, qui n’était pas marié, est resté attaché à la pureté morale ; il a refusé de se lier à la femme d’un autre homme.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
Cependant, si nous n’ajoutons pas l’attachement à Dieu à notre endurance, nous ne pourrons pas plaire à Dieu et nous n’aurons pas la vie éternelle.
Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời.
Comment les anciens peuvent- ils être ‘ fermement attachés à la parole fidèle ’ ?
Làm sao các trưởng lão có thể ‘hằng theo đạo lành’?
Il est indéfectiblement attaché à Jéhovah et défend toujours les principes justes.
Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính.
L’apôtre Pierre a écrit sous inspiration : « Puisque toutes ces choses doivent être ainsi dissoutes, quel genre d’hommes il vous faut être en actes de sainte conduite et en actions marquées par l’attachement à Dieu, attendant et gardant constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah [...].
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attaché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới attaché

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.