kinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinder trong Tiếng Anh.
Từ kinder trong Tiếng Anh có nghĩa là hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinder
hơn
|
Xem thêm ví dụ
I'm glad to be working with incredibly brilliant and kind scientists, no kinder than many of the people in the world, but they have a magic look at the world. Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. |
Keeping our sights on higher goals will help us become better sons and brothers, kinder fathers, and more loving husbands. Bằng cách đặt các mục tiêu cao hơn, đặc biệt là điểm đến thượng thiên, thì chúng ta sẽ có thể ở lại trên con đường và trở thành những người con trai, anh em trai, người cha và người chồng tốt hơn. |
As time went on, slavery did not get kinder. Qua thời gian, chế độ nô lệ cũng không có gì tốt hơn. |
They always seemed kinder. Trông họ tử tế hơn những người khác. |
Also, they frequently have multiple births (triplets, quadruplets, and even quintuplets are common in Kinders. Ngoài ra, chúng thường xuyên có nhiều lần sinh (ba, bốn phần trăm, và thậm chí là phổ biến trong Kinders. |
Its videos are intended to show a kinder, gentler face of Islam, for young people to deal with life's challenges. Đó là những video có ý muốn cho thấy một bộ mặt tốt hơn, nhẹ nhàng hơn của đạo Hồi, cho giới trẻ để vượt qua những thử thách cuộc sống. |
Will we use these choices to make a society that is better, that is more successful, that is kinder? Chúng ta sẽ dùng những khả năng này để tạo nên một xã hội tốt đẹp hơn, thành công hơn, đàng hoàng hơn? |
One of his best-known songs, "The Manchester Rambler", was written after the pivotal mass trespass of Kinder Scout. Một trong những bài nổi tiếng của ông, "The Manchester Rambler", được viết sau vụ việc xâm phạm đất đai nổi tiếng ở Kinder Scout. |
But speaking for myself -- well, I would never have believed 23 years ago when he was born that I could come to such a point -- speaking for myself, it's made me so much better and so much kinder and so much more purposeful in my whole life, that speaking for myself, I wouldn't give it up for anything in the world. " Nhưng với bản thân mình, 23 năm trước, tôi sẽ không bao giờ tin tôi có thể đạt đến một điểm -- mà trên phương diện bản thân, khiến tôi trở lên tốt hơn và tình cảm hơn và sống có mục đích hơn trong suốt cuộc đời mình, Với tôi, tôi sẽ không hoán đổi nó với bất cứ điều gì trên thế giới này. " |
I hope that I will be a little kinder to any I meet who may be in distress. Tôi hy vọng rằng tôi sẽ tử tế hơn một ít với bất cứ người nào tôi gặp mà đang đau buồn. |
He delivers an important speech at graduation where he says "if every single person in this room made it a rule that wherever you are, whenever you can, you will try to act a little kinder than is necessary - the world would be a better place." Tại buổi lễ tốt nghiệp, ông ấy đọc một bài phát biểu quan trọng trong đó có câu “ nếu như mỗi một người trong căn phòng này lập ra một nguyên tắc là dù cho bạn ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào bạn có thể, bạn sẽ cố gắng hành động tử tế tốt đẹp hơn cần thiết, dù chỉ là một ít, thì thế giới sẽ trở thành một nơi tốt đẹp hơn.” |
Because when we work from a place, I believe, that says, "I'm enough" ... then we stop screaming and start listening, we're kinder and gentler to the people around us, and we're kinder and gentler to ourselves. Bởi vì khi chúng ta làm việc từ một nơi Tôi tin là khi nói, "Tôi cảm thấy đầy đủ" thì chúng ta sẽ ngừng la hét và bắt đầu lắng nghe, chúng ta sẽ tử tế và thân ái với những người xung quanh chúng ta, và chúng ta cũng tử tế và thân ái với chính mình. |
The maximum height at the withers of a Kinder is 26 inches (66 cm) for does and 28 inches (71 cm) for bucks, and the minimum is 20 inches (51 cm). Chiều cao tối đa tại các khéo của một Kinder là 26 inch (66 cm) cho con dê nái và 28 inch (71 cm) đối với con dê đực, và tối thiểu là 20 inch (51 cm). |
Now, here's a male on the left and a female on the right, and the male has managed to split his coloration so the female only always sees the kinder, gentler squid in him. Con đực đã chia đôi màu sắc của nó ra, để cho con cái chỉ luôn thấy được vẻ ngoài thân thiện và lịch sự của nó. |
He is sweeter and kinder than either of you have ever been. Anh ấy dịu dàng, tốt bụng hơn cả hai người, từ xưa đến giờ. |
Children who passed muster at first but were later rejected were taken to Kinder KZ in Łódź Ghetto, where most of them eventually died. Đứa trẻ nào mà ban đầu được tập hợp nhưng về sau bị từ chối sẽ được đưa đến một khu Do Thái ở Łódź, nơi mà cuối cùng hầu hết trong số chúng sẽ chết. |
Wouldn't it be kinder, more com passionate to just hold your loved ones and wait for the clock to run down? Thế không tốt hơn ư, được ở bên những người thân yêu và chờ đồng hồ đếm ngược? |
It will be kinder if you've buried that before your wife comes. Cậu nên chôn cái đó trước khi vợ cậu tới. |
Look for ways to be kinder and more thoughtful. Hãy tìm những cách cụ thể để trở nên tử tế và quan tâm hơn. |
By withdrawing our support of this cruel and violent system, we can put our ethics on the table and make a statement for a kinder and more compassionate society for all animals. Bằng cách thu hồi hỗ trợ của chúng ta về giết mổ động vật độc ác và bạo lực, chúng ta hãy suy nghĩ về đạo đức về làm người và thực hiện một tuyên bố cho một thế giới tốt đẹp hơn và nhiều lòng từ bi hơn cho tất cả động vật, cho tất các loài chúng sanh. |
The Kinder goat breed began in the late summer of 1985, when Zederkamm Farm's Nubian buck died, leaving two Nubian does without a mate. Giống dê Kinder bắt đầu vào cuối mùa hè năm 1985, khi giống dê Nubian của Zederkamm Farm qua đời, để lại hai con Nubian không có bạn đời. |
Christ’s love will help us become a little kinder, more forgiving, more caring, and more dedicated to His work. Tình yêu thương của Đấng Ky Tô sẽ giúp chúng ta trở nên tử tế hơn, vị tha hơn, ân cần hơn, và tận tụy hơn một chút với công việc của Ngài. |
At first, we thought this guard, this guard is more sensitive, she's more human, she's kinder. Lúc đầu, chúng tôi nghĩ người bảo vệ này, người bảo vệ này nhiều tình cảm hơn, nhiều tính người hơn, tốt bụng hơn. |
Over time she has seen him change and become a kinder, more loving father and husband. Với thời gian, bà đã thấy ông thay đổi và trở thành một người cha và người chồng tử tế, nhân từ hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kinder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.