se fâcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se fâcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se fâcher trong Tiếng pháp.
Từ se fâcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là giận, cáu, dằn dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se fâcher
giậnadjective verb J'ai bien une idée, mais tu vas encore te fâcher. Em có một ý, nhưng chắc anh sẽ giận. |
cáuadjective verb Tu veux pas que je me fâche, hein? Đừng có làm tao cáu! |
dằn dỗiadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi se fâcher? Sao bọn chúng lại khó chịu thế? |
Après, il se fâche. Và sau đó nổi giận. |
George va se fâcher si vous criez. Anh George sẽ nổi khùng nếu nghe cô la. |
Et ça ne me dérange pas, mais il se fâche et il se défoule sur moi. Tôi thậm chí không cần anh ấy phải nhưng anh ta vẫn nổi điên với tôi |
Ma gardienne se fâche si on rentre après minuit. Người trông trẻ nhà chị luôn nổi điên khi bọn chị về nhà sau 12 giờ. |
Il est doux, il ne se fâche jamais. Cô hiền lành, dịu dàng và không bao giờ nổi giận. |
S'il se fâche, il te suffit de faire... Dù sao, cậu biết đấy, nếu cậu ấy nổi điên, tất cả những gì cậu phải làm là bắt đầu: |
Leur Dieu ne se fâche pas comme le tien. Chúa của họ không nổi giận như Chúa của anh. |
Elles s’attendaient bien à ce que la montagne se fâche un jour, mais pas une ne songeait que ce serait ce jour- là. Dù họ cho rằng một ngày nào đó núi sẽ phun lửa, nhưng không ai nghĩ rằng núi sẽ phun lửa chính vào hôm ấy. |
Il l'a dit dans sa voix grogne, puis tout à coup il semblait se fâcher avec elle, si elle ne voit pas pourquoi il devrait. Ông nói trong giọng nói tức giận của mình, và sau đó khá đột ngột, ông dường như để có được tức giận với cô, mặc dù cô đã không nhìn thấy lý do tại sao ông nên. |
Lorsque l’homme leur a dit que Jésus était juste ; certains pharisiens se sont fâchés et l’ont chassé. Khi người đàn ông đó nói rằng Chúa Giê Su là người ngay chính thì một số Người Pha Ri Si rất tức giận và đuổi người ấy đi. |
Les gens restaient polis, mais dès que leurs quatre murs étaient montés, ils n’étaient pas fâchés de se débarrasser de moi. Người ta tỏ ra tử tế, nhưng ngay khi bốn bức tường đã xây xong thì họ rất vui vì không còn dính dáng gì đến tôi nữa. |
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Comment se fâcher contre une aussi aimable personne ? Làm sao có kẻ bất kính bất hiếu mà làm nên việc được? |
Une montagne en Allemagne se fâche contre un champ en France? Cậu muốn nói là một ngọn núi ở Đức giận một cánh đồng ở Pháp? |
À quoi sert-il de se fâcher alors qu'on n'y peut rien. Giận dữ với những thứ anh không thể thay đổi được thì chả có nghĩa lí gì. |
Par exemple, une mère qui se fâche contre sa fille quand celle-ci lui rapporte un mauvais carnet de notes songe peut-être : ‘ Aïe ! Ví dụ, một người mẹ la rầy con gái khi thấy sổ liên lạc của con toàn điểm thấp. |
Les parents de Dale étaient très fâchés et ils l’ont prévenu que s’il se joignait à l’Église il allait perdre sa petite amie, Mary Olive, mais il lui a demandé de rencontrer les missionnaires et elle s’est aussi fait baptiser. Cha mẹ của Dale đã rất bực tức và cảnh cáo ông rằng nếu ông gia nhập Giáo Hội thì ông sẽ đánh mất người yêu của mình là Mary Olive, nhưng cô ấy đã gặp những người truyền giáo vì lời đề nghị của ông và cũng đã chịu phép báp têm. |
Mais à la fin, mon père a volé une courge et ils se sont fâchés. Trừ việc bố tôi xoáy của họ một trái bí đao nên khiến họ nổi khùng. |
Dans le contexte de ces citations, rien n’indique que Jéhovah*, c’est-à-dire Dieu, se soit fâché qu’on lui pose de telles questions sincères. Nếu đọc các câu Kinh Thánh gần những câu được trích dẫn ấy, bạn sẽ thấy không có dấu hiệu nào cho biết Giê-hô-va* Đức Chúa Trời cảm thấy bị xúc phạm trước câu hỏi chân thành như thế. |
“ Quand nos enfants sont fâchés parce qu’une personne leur a dit ou fait quelque chose de blessant, explique David, nous les aidons à se mettre à la place de cette personne. Anh nói: “Khi chúng tức giận người nào vì họ đã nói hoặc làm một điều gì gây tổn thương, chúng tôi giúp các con có lòng thông cảm. |
Ton front se ride quand tu es fâchée. Trán cô nhăn lại khi cô bực mình. |
16 Il est normal qu’une personne victime de traitements cruels se sente à la fois blessée et fâchée. 16 Thật là dễ hiểu tại sao những ai là nạn nhân của việc ngược đãi tàn nhẫn có thể cảm thấy đau lòng và tức giận. |
Son père, qui était un grand dirigeant d’une autre Église, s’est fâché avec elle et lui a interdit de se faire baptiser. Cha của chị, là một chức sắc cao cấp trong một giáo hội khác, đã tức giận chị và cấm chị không được báp têm. |
Les parents de Dale étaient très fâchés et ils l’ont prévenu que s’il se joignait à l’Église il allait perdre sa petite amie, Mary Olive, mais il lui a demandé de rencontrer les missionnaires et elle aussi s’est fait baptiser. Cha mẹ của Dale đã rất bực tức và cảnh cáo ông rằng nếu ông gia nhập Giáo Hội thì ông sẽ đánh mất người yêu của mình là Mary Olive, nhưng cô ấy đã gặp những người truyền giáo vì lời đề nghị của ông và cũng đã chịu phép báp têm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se fâcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se fâcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.