se faire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se faire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se faire trong Tiếng pháp.
Từ se faire trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm, làm ra vẻ, ngồi, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se faire
làmverb Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
làm ra vẻverb Ne te fais pas prier. Thôi đừng làm ra vẻ đạo đức nữa. |
ngồiverb Maman, j'ai peur que le soleil te fasse du mal! Mẹ, con sợ Mẹ ngồi dưới nắng không tốt! |
trở thànhverb C'est pour ça qu'il doute que vous fassiez un bon roi. Và vì vậy, ông ấy nghi ngờ chuyện anh có thể trở thành một vì vua tốt. |
Xem thêm ví dụ
Monica ne pouvait pas avoir d'appareil dentaire parce que Chichi devait se faire opérer les genoux. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
Se faire la main? Ăn cướp? |
Quelles bénédictions et quels bienfaits retire- t- on à se faire baptiser ? Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. |
On suppose que Mirko a planqué le GPS, il y a # ans, avant de se faire arrêter Này nhé, chúng ta biết chắc là Mirko đã giấu cái GPS trước khi bị bắt hồi # năm trước |
Les gens qui étaient inspirés pour manifester et pour se faire entendre, on a essayé de les tuer. Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
Ils envoient des gosses pour se faire du blé. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à |
Ses progrès spirituels l’ont rapidement incité à se vouer à Jéhovah et à se faire baptiser. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Quel mobile doit guider la décision de quelqu’un de se faire baptiser ? Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? |
Comme Anne était souffrante et devait se faire opérer, nous sommes rentrés au Québec. Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec. |
Après des mois d'attente, le voisin s'impatienta et demanda à se faire rembourser. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
Quel plaisir de la voir se faire baptiser, montrant publiquement qu’elle s’était vouée à Dieu ! Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước! |
Suffit- il de se faire baptiser? Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không? |
On peut quand mÃame se faire une vie. Chúng ta vẫn có thể sống cùng nhau. |
Je pense qu'il avait dû se faire arrêter. Anh đoán là ông ấy bị bắt. |
J'ai laissé quelqu'un se faire torturer. Con đã để một người bị tra tấn. |
Ne pas se faire tuer le premier jour. Đừng để bị giết ngay ngày đầu tiên đấy. |
“LA SEULE façon de se faire un ami est d’en être un”, écrivit le poète américain Ralph Emerson. Thi sĩ Emerson người Mỹ viết: “Muốn có một người bạn tốt chỉ có cách chính mình là một người bạn tốt trước đã”. |
Qu'ils aillent se faire foutre! Đệch mẹ chúng nó! |
Cependant, d'après le rapport de l'ONU, il est souvent difficile pour une femme de se faire légalement avorter. Trong một số vụ việc pháp lý, đã từng có vụ kiện để họ hợp pháp của người phụ nữ được thay đổi một cách tự động sau khi kết hôn. |
Pourquoi se faire baptiser ? Tại sao làm báp-têm? |
Du reste, lui aussi a fini par se faire baptiser, en 1946. Năm 1946, cha cũng làm báp têm. |
Ça peut se faire. Như vậy cũng được. |
Ils essaient de se faire mal à chaque coup. Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm. |
Rien de cela ne peut se faire sans organisation. Tất cả điều này đòi hỏi phải có tổ chức. |
À la fin du discours, Lesley se lève avec deux autres personnes qui vont aussi se faire baptiser. Vào phần cuối của bài giảng, anh Lesley và hai ứng viên báp-têm khác cùng đứng lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se faire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se faire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.