go bankrupt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go bankrupt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go bankrupt trong Tiếng Anh.

Từ go bankrupt trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá sản, vỡ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go bankrupt

phá sản

verb

If you don't sell to me, you're going to go bankrupt.
Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản.

vỡ nợ

verb

Xem thêm ví dụ

I've seen patients and their families go bankrupt waiting to be reimbursed.
Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả.
The final cost for the record rounded to an estimated $15,000, which nearly caused Zazula to go bankrupt.
Số tiền cuối cùng là $15,000, gần như khiến Zazula phá sản.
If you don't sell to me, you're going to go bankrupt.
Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản.
So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts.
Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ.
Tell me, Enrico, why do Australian boomerang sellers go bankrupt?
Nói tôi nghe, Enrico, tại sao người kinh doanh bumơrang ở Úc lại phá sản?
He could go bankrupt.
Ổng không thể bị phá sản.
But you lose that contract for a major brand name, that's the difference between staying in business or going bankrupt.
Nhưng, bạn lại mất hợp đồng cho một nhãn hiệu lớn, đó là sự khác biệt giữa duy trì kinh doanh hoặc phá sản.
Hedge funds purchasing distressed debt may prevent those companies from going bankrupt, as such an acquisition deters foreclosure by banks.
Các quỹ phòng hộ mua nợ khốn cùng có thể ngăn chặn những công ty này khỏi phá sản, do việc mua lại như vậy ngăn cản những tịch thu bởi các ngân hàng.
Risks of investment: There is always a risk that the borrower will go bankrupt, abscond, die, or otherwise default on the loan.
Rủi ro đầu tư: Luôn luôn có một rủi ro là người vay sẽ phá sản, bỏ trốn, chết, hoặc vỡ nợ khoản vay.
The player is occasionally given the opportunity to rest, but if Masaki rests too much then he will soon go bankrupt and the game will end.
Đôi lúc người chơi có cơ hội nghỉ ngơi, nhưng nếu cứ dựa vào tính năng này quá nhiều lần, Masaki sẽ sớm vỡ nợ và trò chơi kết thúc.
Nevertheless, the effectiveness of central bank "stabilizing speculation" is doubtful because central banks do not go bankrupt if they make large losses as other traders would.
Tuy nhiên, hiệu quả của các ngân hàng trung ương "ổn định đầu cơ" là đáng nghi ngờ bởi vì ngân hàng trung ương không bị phá sản nếu họ bị thiệt hại lớn, như các thương nhân khác sẽ có thể bị, và không có bằng chứng thuyết phục rằng họ thực hiện một giao dịch có lợi nhuận.
Mourning was so complete that the makers of ribbons and other fancy goods (which could not be worn during the period of mourning) petitioned the government to shorten the period, fearing they would otherwise go bankrupt.
Lễ tang tổ chức rất công phu đến nỗi những nhà sản xuất ruy băng và các mặt hàng trang trí khác (không được đeo trong thời gian tang lễ) đã phải kiến nghị chính phủ rút ngắn thời gian tang lễ, nếu không họ sẽ bị phá sản.
" Your little vanity project " is going to bankrupt the federal government. "
" Dự án nhỏ phù phiếm của em sẽ khiến chính phủ liên bang phá sản. "
On his return, Tokubei is collared by his close friend of many years, "Kuheiji the oil merchant", who tells Tokubei that he desperately needs a loan of two kamme or else he will not be able to meet his monthly bills and will go bankrupt.
Trên đường về nhà, Tokubei bị chặn lại bởi một người bạn thân lâu năm, "Kuheiji người kinh doanh dầu", người đã nói rằng anh ta đang rất cần vay hai kamme nếu không sẽ không thể trả nổi hóa đơn hàng tháng và sẽ bị phá sản.
It's going bankrupt.
Nó sẽ bị phá sản.
I'm still gonna go bankrupt.
Anh vẫn sẽ phá sản.
And if we go bankrupt in the process, we won't be a legal aid office.
Nếu chúng ta khai phá sản, thì trong quá trình, chúng ta sẽ không là văn phòng trợ giúp pháp lý.
In the NBC interview , Mr Obama avoided going into detail about the car industry rescue plan , but said letting major carmakers such as General Motors , Ford and Chrysler go bankrupt was not an option .
Tại buổi phỏng vấn do đài NBC tổ chức , ông Obama tránh đề cập vào chi tiết về kế hoạch giải cứu ngành công nghiệp ô tô , nhưng đã nói nếu để cho các nhà sản xuất ô tô lớn như General Motors , Chrysler và Ford bị phá sản thì đó không phải là một sự chọn lựa .
The problem is that unlike start-ups, which simply go bankrupt if they fail to receive funding, in Africa people continue to die at a high rate due in large part to lack of sufficient aid.
Vấn đề là không giống như các công ty mới khởi nghiệp, vốn đơn giản là sẽ phá sản nếu không nhận được nguồn tiền, tại châu Phi con người tiếp tục chết với một tỷ lệ số mũ một phần lớn vì thiếu sự viện trợ đầy đủ.
He's going to bankrupt it with unfunded mandates.
Anh ta sẽ làm phá sản nó với mấy chỉ thị không sẵn vốn.
And in our world, if we keep on spoiling, wasting our energy resources, if we keep on building things that consume so much energy that most of the companies now go bankrupt, it's clear that we'll never give the planet to the next generation without a major problem.
Và trong thế giới này, chúng ta đang hủy hoại, lãng phí nguồn năng lượng của mình, nếu chúng ta tiếp tục sản xuất những vật tiêu thụ nhiều năng lượng mà hầu hết nhiều công ty đang đi tới phá sản, rõ ràng là chúng ta không bao giờ đưa thế giới của mình tới thế hệ tiếp theo mà không có những vấn đề nghiêm trọng.
At the end of the last days, God’s heavenly Kingdom in the hands of Christ is going to eliminate all who are its enemies—the Devil and those who support him—and replace today’s present morally bankrupt society with a righteous new world.
Vào cuối những ngày sau rốt, Nước Trời của Đức Chúa Trời trong tay Đấng Christ sẽ loại trừ mọi kẻ thù—Ma-quỉ và những người ủng hộ hắn—và thay thế xã hội thối nát về đạo đức hiện nay bằng một thế giới mới công bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go bankrupt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go bankrupt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.