in stock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in stock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in stock trong Tiếng Anh.

Từ in stock trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn trong kho, tồn kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in stock

còn trong kho

adverb

Mention the other brochures that might be offered and that the congregation has in stock.
Đề cập những sách mỏng khác có thể mời nhận mà hội thánh vẫn còn trong kho.

tồn kho

adjective

Xem thêm ví dụ

When householders already have these publications, use another appropriate brochure that the congregation has in stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks.
Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm.
Candlestick charts are a visual aid for decision making in stock, foreign exchange, commodity, and option trading.
Biểu đồ hình nến là một hỗ trợ thị giác để đưa ra quyết định trong chứng khoán, thị trường ngoại hối, thị trường hàng hóa, và giao dịch tùy chọn.
in stock
còn hàng
On the advice of experts, they may invest some of their savings in stocks.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán.
When householders have these publications, offer an appropriate brochure that the congregation has in stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
He invested a minimum of $70 million in stocks.
Ông đầu tư ít nhất 70 triệu USD tại thị trường chứng khoán.
Highlight two brochures that are in stock locally.
Giới thiệu hai sách mỏng còn tồn kho.
When householders have these publications, offer an appropriate brochure that the congregation has in stock.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời nhận một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
in stock
in stock [còn hàng]
To that end, each congregation should keep an ample supply of handbills in stock.
Vì vậy mỗi hội thánh nên trữ khá nhiều giấy mời.
Use the availability [availability] attribute to tell users and Google whether you have a product in stock.
Sử dụng thuộc tính availability [còn_hàng] để cho người dùng và Google biết liệu sản phẩm của bạn có còn hàng hay không.
Jeremiah was put in stocks, imprisoned in “the house of fetters,” and thrown into a cistern.
Giê-rê-mi bị cùm, giam cầm và quăng xuống hố.
Mention the other brochures that might be offered and that the congregation has in stock.
Đề cập những sách mỏng khác có thể mời nhận mà hội thánh vẫn còn trong kho.
Banks were also offering more opportunities for people of average means to invest and speculate in stocks.
Các ngân hàng cũng cung cấp nhiều cơ hội hơn cho những người có phương tiện trung bình để đầu tư và đầu cơ vào cổ phiếu.
They might even have one in stock, on account of how this boat's only 30 years old.
Cũng có thể họ có một cái, bởi vì chiếc thuyền này chưa tới 30 năm.
And there was the twins, taking act return as free now in stock brokers
Và cặp sinh giải quyết mọi chướng ngại trên con đường làm ăn.
Active items are fully approved and are eligible to appear in results if they're in stock.
Các mặt hàng đang hoạt động được phê duyệt đầy đủ và đủ điều kiện hiển thị trong kết quả nếu còn hàng.
They do order picking, order processing, maintain inventory in stock, and send products to customers via shipping carriers.
Họ thực hiện chọn hàng, xử lý đơn hàng, duy trì hàng tồn kho trong kho và gửi sản phẩm cho khách hàng thông qua các hãng vận chuyển.
Inform publishers of the 192-page publications congregation has in stock.
Hãy nói cho những người công bố biết các sách dày 192 trang còn tồn kho trong hội thánh.
This asset allocation will prescribe a percentage allocation to be invested in stocks, bonds, cash and alternative investments.
Việc phân bổ tài sản này sẽ quy định một khoản phân bổ phần trăm được đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, tiền mặt và các khoản đầu tư thay thế.
Inform the congregation of older issues in stock that publishers can obtain for the ministry.
Cho hội thánh biết còn tồn những số tạp chí cũ nào để người công bố có thể dùng trong thánh chức.
Three stores I've been to so far, and not one of them have it in stock.
Anh đã đi ba cửa hàng rồi mà chỗ nào cũng hết hàng.
Mention the literature offer for February, highlighting the books that the congregation has in stock.
Đề cập những sách báo mời nhận trong tháng 2, nêu rõ những sách hội thánh còn trong kho.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in stock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in stock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.