dónde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dónde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dónde trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dónde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đâu, ở đâu, ở̛ đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dónde

đâu

adverb

Permítame preguntar ¿en dónde está la gasolinera más cercana?
Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu?

ở đâu

noun

Permítame preguntar ¿en dónde está la gasolinera más cercana?
Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu?

ở̛ đâu

noun

Xem thêm ví dụ

¿ Sabes dónde podríamos encontrarlo?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
Después de comprar estas cosas, iremos a la calle Maxwell, por unos hot dog donde los polacos.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
donde va esto. ¡ Sí!
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Las manos sobre el volante, donde pueda verlas.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
¿Dónde está?
Cô ấy đâu rồi?
Construyó en Heliópolis y en Pi-Ramsés donde aun perdura un bloque de piedra con su nombre.
Ông cũng cho xây dựng các công trình trên tại Heliopolis và Pi-Ramesses, nơi mà còn sót lại một khối gạch mang tên nhà vua.
¿Dónde la encontraste?
Cậu tìm thấy nó ở đâu?
¿No sabe dónde está?
Cô không biết mình ở đâu?
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado.
Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú.
Es un endemismo del sur de Australia y Tasmania donde vive en las playas del océano y lagunas del sublitoral.
Nó là loài đặc hữu của miền nam Australia và Tasmania, nơi nó sinh sống ở các bãi biển đại dương và đầm phá dưới biển.
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
¿Aquella donde el hijo se volvió loco y le atacó con un hacha?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
En 1911 Veblen se unió a la Universidad de Missouri, donde contaba con el apoyo de Herbert Davenport, jefe del departamento de economía.
Tuy nhiên, năm 1911, Veblen gia nhập Đại học Missouri, nơi ông ủng hộ Herbert Davenport, trưởng khoa kinh tế của trường.
¿Debería preguntar dónde las conseguiste?
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
Si te duermes donde no debes, tienes 50% de probabilidades de que te coman.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
En nuestra comunidad, anteriormente conocida como la Misión Forrest River, había una escuela donde impartían clases de primero a quinto grado.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
¿Dónde dejé esas botellas?
Mình để cái chai ở đâu cà?
¿Dónde estoy?
Tôi đang ở đâu vậy?
¿Dónde guardas las sorpresas para el quinto aniversario?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Entonces, si miro en el espejo, podría verme encontrándola... ¡Lo que quiere decir que veré dónde está escondida!
Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu.
Luego añade: “El hombre sabe al fin que está solo en la inmensidad indiferente del Universo de donde ha emergido por azar”.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dónde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dónde

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.